Home / Tài liệu tiếng Anh / 30 cách từ chối lịch sự trong tiếng Anh

30 cách từ chối lịch sự trong tiếng Anh

30 cách từ chối lịch sự trong tiếng Anh

Có rất nhiều cách từ chối để làm đối phương không cảm thấy “chạnh lòng”. Hãy cùng xem những tuyệt chiêu dưới đây nhé!

1. Unfortunately, it’s not a good time.
Thật không may rồi, lúc này không phải thời điểm thích hợp.

2. Sadly I have something else.
Tiếc quá tôi có thứ khác rồi.

3. Apologies, but I can’t make it.
Xin lỗi nhé, nhưng tôi không thể làm thế.

4. Sounds great, but I can’t commit.
Nghe hay đấy, nhưng tôi không thể hứa đâu.

5. I’m not able to make that time.
Tôi không thể thực hiện lúc này được đâu.

6. Thanks, but no.
Cảm ơn, nhưng không.

7. I wish I could make it work.
Ước gì tôi có thể làm cho nó hoạt động.

8. I wish I were able to.
Giá như tôi có thể.

9. If only I could!
Giá như tôi có thể.

10. I’d love to – but can’t.
Tôi thích lắm – nhưng tôi không thể.

11. If only it worked.
Giá như nó hoạt động.

12. Thanks for thinking of me, but I can’t.
Cảm ơn đã nhớ tới tôi, nhưng tôi không thể.

13. Another time might work.
Có lẽ lúc khác thích hợp hơn.

14. No thank you, but it sounds lovely.
Cảm ơn nhé, nhưng nghe hay đấy.

15. I believe I wouldn’t fit the bill, I’m so sorry.
Giá đó không hợp với tôi, tôi xin lỗi nhé.

16. I wish there were two of me.
Giá như tôi có thể phân thân làm hai được.

17. I’m honored, but can’t.
Rất hân hạnh nhưng tôi không thể.

18. I can’t give you an answer right now, will you check back with me?
Tôi không thể trả lời bây giờ, bạn có thể hỏi lúc khác được không?

19. I really appreciate you asking me, but I can’t do it.
Tôi rất cảm kích nhưng tôi không thể làm nó.

20. I understand you really need my help, but I’m just not able to say yes to that. I’m so sorry.
Tôi hiểu bạn rất cần sự giúp đỡ của tôi, nhưng giờ tôi chỉ là chưa có khả năng đồng ý với điều ấy. Thật xin lỗi.

21. I’m honored that you would ask me, but my answer is no.
Tôi rất hân hạnh khi bạn hỏi tôi, nhưng câu trả lời của tôi là không.

22. No, I can’t do that, but here’s what I can do.
Không, tôi không thể làm thế, nhưng đây là điều tôi có thể làm.

23. Under different circumstances, I’d love to, but right now I can’t.
Nếu ở hoàn cảnh khác, thì tôi thích lắm, nhưng giờ thì tôi không thể.

24. I want to, but I’m unable to.
Tôi muốn lắm, nhưng tôi không thể.

25. I’d like to, but I know I’ll regret it.
Tôi thích lắm, tôi biết là tôi sẽ rất hối tiếc.

26. I can help you out next weekend instead.
Tôi có thể giúp đỡ bạn cuối tuần sau nhé.

27. Let me think about that.
Để tôi xem thế nào đã nhé.

28. Can I get back to you?
Tôi có thể trả lời sau được không?

29. I’d love to, but I’m already over committed.
Tôi thích lắm, nhưng tôi đã có quá nhiều lời hứa phải làm rồi.

30. I don’t think I’m the right person to help with that.
Tôi không nghĩ mình là người thích hợp để giúp điều ấy.

Xem thêm:
Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh THCS – THPT
Những cụm từ tiếng Anh đi với ‘DO’, ‘MAKE’, ‘HAVE’