Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám bệnh

진료소: Phòng khám. Nếu bị các bệnh thông thường như cảm cúm,đau họng… thì mọi người thường tới phòng khám hoặc các hiệu thuốc(약국) trước. Nếu phòng khám không xử lý được họ sẽ giới thiệu đến bệnh viện.

병원: bệnh viện

의사를 보러 가다: Đi khám bác sỹ, đi khám bệnh (đi tới gặp bác sỹ)

건강 검사하러 가다: đi khám bệnh, đi kiểm tra sức khỏe

눈/이/머리/배/귀 (…)가 아프다: Đau mắt/răng/đầu/bụng/tai…

숨막히다. Khó thở

X레이를 찍다: chụp X quang

채혈하다: lấy máu

소변을 취하다. Hãy lấy nước tiểu (để xét nghiệm)

(코/목에) 흡입하다: xông thuốc (vào mũi, họng)

곰팡이: nấm

자기공명영상촬영 : Chụp cộng hưởng từ cắt lớp, phù hợp với việc tiến hành nhiều lần, trẻ em, phụ nữ mang thai do ít nguy hại hơn chụp CT

컴퓨터 단층 촬영 검사, CT 촬영검사:kiểm tra chụp cắt lớp.

초음파검사 : Kiểm tra siêu âm

처방전: Đơn thuốc của bác sỹ.

내시경: nội soi.

내시경검사: kiểm tra nội soi.

내시경 수술: phẫu thuật nội soi.

Một số kiểm tra cần nhịn ăn trước khi tới khám

위 X레이를 찍다. Chụp X quang dạ dày.

복부 초음파 검사: Kiểm tra siêu âm vùng bụng

위 내시경 : nội soi dạ dày

혈당 검사 : kiểm tra đường huyết

혈종 지질 검사 : Kiểm tra nồng độ mỡ trong máu

Các khoa trong bệnh viện
내과: Khoa nội

Nội khoa hay khoa nội là Khoa điều trị các bệnh nội tạng, không cần phải phẫu thuật

소화기내과: Nội khoa cơ quan tiêu hóa

심혈관내과: Nội khoa tim mạch

호흡기내과: Nội khoa cơ quan hô hấp

소아과: Khoa nhi

외과: Khoa ngoại

Khoa ngoại hay ngoại khoa là khoa điều trị các bệnh bên ngoài cơ thể như trầy xước… hoặc điều trị các cơ quan nội tạng có phẫu thuật.

심장 외과: Ngoại khoa tim mạch

정형외과: Ngoại khoa chỉnh hình liên quan tới hệ thống xương cốt (골격) và cơ (근육) bám trên đó.

신경 외과: Ngoại khoa thần kinh

성형 외과. Ngoại khoa chỉnh hình. Chỉnh sửa ngoại quan ngoài da, sửa diện mạo tự có từ trước

피부과: Khoa da liễu

비뇨기과: Khoa tiết niệu

산부부인과: Khoa sản

이비인후과: Khoa tai mũi họng

두경부외과: Ngoại khoa vùng đầu cổ

안과: Khoa mắt, nhãn khoa

정신신경과: Khoa thần kinh

방사선과: Khoa phóng xạ

치과 구강 외과: Ngoại khoa răng miệng

참조: ngoại khoa

Một số bệnh da liễu thường gặp

아토피(성) 피부염: Viêm da cơ địa

접촉피부염: Viêm da tiếp xúc

꽃가루 알레르기: dị ứng phấn hoa

두드러기: phong ngứa

음식알레르기: dị ứng thực phẩm).

건선: Vảy nến

건선: bệnh tay chân miệng

사마귀: mụn cóc ghẻ

화상: bỏng

풍진: rubella, sởi Đức

피부암: ung thư da

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế – Điều Dưỡng
Từ vựng tiếng Hàn 50 bài (Bộ đề ôn thi EPS – TOPIK/ KLPT)