Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình
Trong giao tiếp ứng xử thì cách xưng hô đóng vai trò rất quan trọng vì vậy nếu xưng hô không đúng sẽ tạo nên ấn tượng không tốt với người khác, gây ra sự khó chịu, không thoải mái.
직계가족 (Quan hệ trực hệ)
1. 증조 할아버지 : Cụ ông
2. 증조 할머니 : Cụ bà
3. 할아버지 : Ông
4. 할머니 : Bà
5. 친할아버지 : Ông nội
6. 친할머니 : Bà nội
7. 외할머니 : Bà ngoại
8. 외할아버지 : Ông ngoại
9. 어머니 : Mẹ
10. 아버지 : Bố, ba
11. 나 : Tôi , con – đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
12. 오빠 : Anh (em gái gọi)
13. 형 : Anh (em trai gọi)
14. 언니 : Chị (em gái gọi)
15. 누나 : Chị (em trai gọi)
16. 매형 : Anh rể (em trai gọi)
17. 형부 : Anh rể (em gái gọi)
18. 형수 : Chị dâu
19. 동생 : Em
20. 남동생 : Em trai
21. 여동생 : Em gái
22. 매부 : Em rể (đối với anh vợ)
23. 제부 : Em rể (đối với chị vợ)
24. 조카 : Cháu
친가 친척 (Họ hàng bên nội)
25. 형제 : Anh chị em
26. 큰아버지 : Bác ,anh của bố
27. 큰어머니 : Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28. 작은아버지 : Chú ,em của bố
29. 작은어머니 : Thím
30. 삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31. 고모 : Chị ,em gái của bố
32. 고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33. 사촌 : Anh chị em họ 외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34. 외삼촌 : Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35. 외숙모 : Mợ (vợ của 외삼촌) 3
36. 이모 : Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37. 이모부 : Chú (chồng của 이모)
38. 외(종)사촌 : Con của cậu (con của 외삼촌)
39. 이종사촌 : Con của dì (con của 이모)
처가 식구 (Gia đình nhà vợ
40. 아내 : Vợ
41. 장인 : Bố vợ
42. 장모 : Mẹ vợ
43. 처남 : anh ,em vợ (con trai)
44. 처제 : em vợ (con gái)
45. 처형 : Chị gái vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46. 남편 : Chồng
47. 시아버지 : Bố chồng
48. 시어머니 : Mẹ chồng 4
49. 시아주버니 (시형) : Vợ của anh chồng
50. 형님 : Anh chồng
51. 시동생 : Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52. 도련님 : Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53. 아가씨 : Gọi em gái chồng
54. 동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng
55. 시숙 : Anh chị em chồng (nói chung)
Xem thêm:
Từ vựng Tiếng Hàn về Hành Chính Nhân Sự
Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành May Mặc – Phần 1