Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng Tiếng Hàn về Hành Chính Nhân Sự

Từ vựng Tiếng Hàn về Hành Chính Nhân Sự

Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính – Nhân sự

1. 채용: Tuyển dụng

2. 채용공고: Thông báo tuyển dụng

3. 대졸공채: 대학졸업공개채용: Tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp Đại học

4. 면접: Phỏng vấn

5. 비대면 면접 = 원격 면접/인터뷰 = 올라인 면접: Phỏng vấn online

인성면접: Phỏng vấn tính cách, 전공면접: Phỏng vấn chuyên ngành

6. 면접관 – 지원자 : Nhà phỏng vấn – Ứng viên

7. 최종 합격자: Ứng viên trúng tuyển cuối cùng

8. 입사: Gia nhập công ty (입사하다 , 입사시키다)

9. 근로계약을 체결하다: Kí kết/ giao kết hợp đồng lao động (사용자: người sử dụng lao động, 근로자: người lao động)

근로계약 종료: Kết thúc hợp đồng lao động

근로계약 해지: Chấm dứt hợp động lao động (근로계약을 일방적으로 해지하다: đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động)

근로계약 연장: Gia hạn hợp đồng lao động

10. 신입사원: Nhân viên mới

11. 교육과정을 받다: Được đào tạo

12. 기안자 (문서 작성자): Người soạn thảo văn bản (thường sử dụng trong các văn bản ở công ty, ví dụ như khi bạn lên một phê duyệt hay báo cáo, thì 기안자: là người lên phê duyệt)

13. 승인자: Người phê duyệt

14. 반출: Việc mang đồ vật từ kho ra bên ngoài
반입: Trái nghĩa với 반출, chỉ việc mang đồ vật từ bên ngoài chuyển vào trong kho.
Do đó 반출증 là đơn phê duyệt carry out, để xin phép mang một đồ vật nào đó ra ngoài công ty, ngoài kho.

15. 관세: Thuế quan

16. 감사: Kiểm tra, thanh tra, audit

17. 복리후생: Phúc lợi => 복리후생 보장: Bảo đảm phúc lợi, 복리후생제도: Chế độ phúc lợi

18. 연차휴가 (연차유급휴가): Nghỉ phép năm (Nghỉ phép có lương hàng năm)

19. 잉여인력: Nhân lực dư thừa

20. 외주화: Thuê ngoài, outsourcing

21. 성인화: Cắt giảm nhân lực (chữ Hán: 省人化 (tỉnh nhân hóa, tỉnh trong tỉnh lược, nghĩa là tinh giản, dè sẻn, tiết kiệm)

22. 충원하다: Bổ sung nhân lực

23. 물량: Sản lượng

24. 만근: Chuyên cần => 만근수당: Trợ cấp chuyên cần

결근: Nghỉ làm (무단결근: Nghỉ làm không lý do, 조퇴: Về sớm, tam làm sớm, 지각: Đi muộn)

25. 근속: Thâm niên => 근속수당: Trợ cấp thâm niên

26. 수당 (allowance): Trợ cấp

27. 보너스 (상여금/ Bonus): Tiền thưởng
Ví dụ: 명절 상여금 (설/추석): Thưởng lễ Tết (ở Hàn thì có thưởng Tết nguyên Đán, thưởng Tết Trung thu…)

28. 생리휴가제도: Chế độ nghỉ chu kỳ (dành cho lao động nữ) => 생리수당: Trợ cấp chu kỳ

29. 유급휴가 – 무급휴가: Nghỉ có lương – Nghỉ không lương

30. 인건비: Chi phí nhân công

31. 2교대3조: 2 ca 3 kíp

32. 야간근로: Làm đêm => 야간근로수당: trợ cấp làm đêm

33. 세금계산서: Hóa đơn thuế (hóa đơn đỏ)

34. 영수증 (Receipt): Hóa đơn (Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật, được bên cung cấp phát hành cho bên mua hàng, sau khi thanh toán, chứng nhận việc thanh toán đã được hoàn thành)

35. 인보이스 (Invoice): Hóa đơn thương mại (Văn bản chứng từ thương mại phát hành bởi người bán cho người mua trước khi thanh toán. Nó là sự giao dịch buôn bán và nêu rõ các sản phẩm, số lượng và tổng giá cả các sản phẩm)

36. 인수인계서: Biên bản bàn giao

37. 취업규칙: Nội quy lao động

38. 징계처분: Xử lý kỷ luật

39. 퇴직: Nghỉ việc

40. 이직: Thay đổi công việc, nhảy việc

41. 해고: Xa thải

42. 경력: Kinh nghiệm làm việc => 경력증명서: Giấy chứng nhận kinh nghiệm làm việc

43. 처우: Đãi ngộ (Offer) => 처우 협의: Thương lượng, thỏa thuận về đãi ngộ => 연봉 협상: Thỏa thuận về lương

44. 복귀자 (출산 후 복귀자, 연휴 후 복귀자): Người quay lại (Nhân viên quay lại sau sinh, Nhân viên quay lại sau kỳ nghỉ dài)

45. 고과평가: Đánh giá năng lực làm việc

46. 정규직 (근로자): Lao động chính thức # 비정규직: Lao động phi chính thức

47. 파견 인력: Nhân lực phái cử

48. 변경근로시간제 = 탄력적 근로시간제: Chế độ giờ làm việc linh hoạt

49. 능력급: Lương năng lực

50. 성과급: Thưởng KPI

51. 재택근무: Work from home, làm việc tại nhà

52. 최저임금: Tiền lương tối thiểu, 최저임금 인상: Tăng lương tối thiểu

53. 재직: Đang làm việc (tại 1 công ty nào đó)
=> 재직증명서: Giấy xác nhận đang làm việc tại công ty

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về làm đơn xin việc, CV bằng tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc