30 CÁCH NÓI “KHÔNG” CỰC CHẤT BẰNG TIẾNG HÀN
1. 아니요 Không phải.
2 괜찮아요 Không sao cả.
3. 관심이 없어요 Tôi không quan tâm đâu.
4. 저는 모릅니다 Tôi không biết.
5. 모르겠어. Tôi không biết đâu
6. 지금은 아니예요 Không phải bây giờ.
7. 저는 그렇게 생각하지 않아요 Tôi không nghĩ như vậy.
8. 그것은 내 책임이 아니에요 Đó không phải là trách nhiệm của tôi.
9. 그건 제 잘못이 아니에요 Đó không phải là lỗi của tôi.
10. 사람들이 나를 어떻게 생각하든 상관 없어요 Tôi không quan tâm việc người khác nghĩ như thế nào về tôi.
11. 무슨 말을 하는 건지 모르겠어 Tôi không hiểu bạn đang nói cái gì
12. 한국어로 어떻게 설명해야 할지 모르겠어 Tôi không biết giải thích bằng Tiếng Hàn
13. 잘 들리지 않는다 Tôi không nghe rõ
14. 내가 뭘 잘못했는지 모르겠어 Tôi không biết mình đã làm sai
15. 나는 그것을 사용하는 방법을 모른다 Tôi không biết sử dụng nó.
16. 나는 그를 미워하지 않는다 Tôi không ghét anh ấy.
17. 나는 이 요리의 맛을 좋아하지 않는다. Tôi không thích hương vị của món ăn này.
18. 그 일이 쉬운 일이 아닙니다 Việc đó không ngon ăn đâu.
19. 너 아니면 누구야? Nếu không phải cậu thì là ai?
20. 그는 그런 사람이 아니에요 Anh ấy không phải người như vậy đâu.
21. 지금 아니면 기회가 없어요 Nếu không phải lúc này thì sẽ không còn cơ hội nữa.
22. 중요한 것은 결과가 아니라 과정이에요 Cái quan trọng không phải là kết quả mà là quá trình.
23. 베트남어로 설명 못하겠어요 Tôi không biết giải thích bằng tiếng việt.
24. 나는 그 들은 기다릴 수 없어요 Tôi không thể đợi họ được.
25. 당신을 영원히 잊지 않겠습니다 Tôi sẽ không bao giờ quên anh.
26. 이것은 제가 주문한 게 아니에요 Cái này không phải thứ tôi gọi.
27. 이 사진을 제 사진이 아니에요 Bức ảnh này không phải là ảnh của tôi.
28. 고마워 그런데 난 커피를 안 좋아해요 Cảm ơn bạn nhưng mà tôi không thích cà phê.
29. 내일 그녀가 올 것 같아요 하지만 확실한 것은 아니에요 Hình như ngày mai cô ta sẽ đến. Nhưng mà tôi không chắc đâu.
30. 나쁜 사람 아니니까 겁내지 마십시요 Tôi phải là người xấu nên đừng sợ.
* Các cấu trúc nói “KHÔNG” trong tiếng Hàn
1. 안 + V/A ( 안 Đứng trước V/A )
2. N 안 하다 Những động từ có 하다, thì안 sẽ đứng trước하다)
( Chú ý: riêng đối với 좋아해요 thì phủ định của nó phải là 안좋아해요 )
* VD:
+) 어제 아침을 안 먹었어요=> Hôm qua tôi đã không ăn sáng
3. 지않다 (không) V/A+ 지않다.
* VD: 한국어 책을 읽지 않아요 => Tôi không đọc sách tiếng hàn
4. 못 + V
* VD: 친구가 와서 숙제를 못했어요. => Bạn đến nên tôi không làm bài tập được.
5. 아니요 (aniyo)
VD: A: 김치를 좋아해요? Bạn có thích kimchi không?
B: 아니요, 싫어해요. Không, tôi không thích
6. 없어요(không)
A: 현금이 있어요? Bạn có tiền không?
B: 없어요 Không
Nguồn: Hi Korean
Xem thêm:
Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Các công việc nhà