Home / Tài liệu tiếng Hàn / Học tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 1

Học tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 1

Bài 1: Tôi không ngờ kỳ nghỉ hè trôi nhanh như vậy 중급 일- 1과 : 방학이 이렇게 빨리 끝날 줄 몰랐어요

I. Hội thoại (회화) :

바바라 : 오래 간만이에요, 마아클 씨, 방학 동안 어떻게 지냈어요 ?
Barbara : Lâu quá nhỉ, Michael, bạn trải qua kỳ nghỉ hè như thế nào

마이클 : 여행을 좀 갔다 왔어요. 그런데 방학이 너무 짧은 것 같아요.
Michael : Tôi vừa đi du lịch về. Thế nhưng dường như kỳ nghỉ ngắn qua nhỉ.

바바라 : 그래요, 방학이 이렇게 빨리 끝날 줄 몰랐어요.’방학 동안에 하고 싶은 게 많았는데…
Barbara : Thế đấy, Tôi không ngờ kỳ nghỉ hè lại trôi nhanh như vậy. Trong kỳ nghỉ, vì tôi có nhiều việc muốn làm….

마이클 : 참, 2급반 친구들은 모두 3급반으로 올라갔나요 ?
Michael : À, tất cả các bạn lớp 2 đều được lên lớp 3 phải không ?

바바라 : 앙리 씨만 빼고 모두 진급 했어요.
Barbara : Trừ Angry, tất cả đều lên lớp.

마이클 : 앙리 씨는 어떻게 됐는데요 ?
Michael : Angry tại sao lại như thế ?

바바라 : 사정이 있어서 파리로 돌아갔다고 해요.
Barbara : Nghe nói là vì có việc đột xuất nên Angry đã quay về Paris

II. Từ vựng (단어) :

참 : À, này

빼다 : trừ ra

진급 하다 : lên lớp

사정 : việc gấp, việc đột xuất

편리하다 : thuận tiện

똑똑하다 : thông minh

오랜만에 : lâu quá,

고추장 : tương ớt

갑다기 : đột nhiên, bỗng nhiên

귀국하다 : về nước (quy quốc)

전공 : chuyên ngành

경제학 : kinh tế học

경영학 : kinh doanh học

정문 : cửa chính

본문 : thân bài, nội dung chính

국적 : quốc tịch

직업 : nghề nghiệp

앞으로 : sau ~

보기 : Ví dụ

III. Cách dùng từ (문법과 표현) :

1. A/V-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다[알았다] : không nghĩ ~ , không ngờ ~

예:
-지하철이 이렇게 빠르고 편리한 줄 몰랐어요 .
Tôi không ngờ là đi bằng tàu điện ngầm thì nhanh và tiện lợi như vậy

-한국의 겨울이 이렇게 추울 줄 몰랐는데요 .
Tôi không ngờ mùa đông HQ lạnh đến như thế

-미영 씨가 나를 싫어할 줄 몰랐어요.좋아할 줄 알았어요 .
Tôi không nghĩ rằng Miyeong ghét tôi. Tôi cứ tưởng cô ấy thích tôi

**N 이/가 N -인 줄 몰랐다[알았다]

-오늘이 철수 씨 생일인 줄 몰랐어요 .
Tôi không nghĩ rằng hôm nay là sinh nhật của Cheolsoo

-저분이 중국 사람인 줄 몰랐어요.일본 사람인 줄 알았어요 .
Tôi không biết người đó là người Trung Quốc, cứ tưởng là người Nhật

2. N을/를 빼다 : loại bỏ, trừ ra, bớt đi

-고추장을 고 주세요.매운 것을 잘 못 먹으니까요.
Bỏ tương ớt ra dùm, vì tôi không biết ăn cay

– 50,000원에서 34,700원을 면 얼마지요?
50 ngàn W trừ 34,700W còn lại bao nhiêu ?

3. 사정이 있다 : Có việc gấp, có việc đột xuất

– 저는 사정이 있어서 먼저 가겠어요 .
Em có việc đột xuất nên xin phép đi trước

-지영 씨는 사정이 있어서 갑자기 귀국했어요 .
Jiyoung có việc đột xuất nên đã đột ngột về nước rồi

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về các loại Visa
Từ ghép trong tiếng Hàn