Các câu nghi vấn trong tiếng Hàn thông dụng
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những câu nghi vấn trong tiếng Hàn thường được sử dụng.
1. 니/냐/느냐?: Hả, hở
애인이 있었느냐/ 애인이 있었냐?: Có ny rồi hả/hở?
2. 지/죠: chứ, phải không, chứ nhỉ
공부해야 하지: phải học chứ nhỉ?
민수이죠?: Có phải MinSu đấy không?
3. ㄹ까?: nhỉ, nhở, nhể
그랑 고백할까: Có nên tỏ tình với anh ấy không nhỉ/không nhể?/không nhở?/không ta?
4. ㄴ/는거야: thế?
뭐하는 거야: Đang làm gì thế?
5. (느)랴: nha, nhé, nhá
낼(내일) 나에 1 책을 사주랴~
Mai mua cho tớ 1 cuốn sách nhé~
6. ㄴ/는가요?/ㄴ/는 건가요? phải không ạ? Vậy ạ?
이렇게 하는 건가요?/ 이렇게 한가요?: Có phải làm như thế này không ạ?
7. 나요?: sao? ạ?
그녈 좋아하나?: M thích nó à?
8. 고?: …đấy(= ngữ pháp vì…nên)
널 사랑하고: T thích m đấy
9. ㄴ/는겁니까: không ạ?
낼 영화 보고 싶은 겁니까: Có muốn xem phim với tôi vào ngày mai không ạ?
10. ㄴ/는건데?: không thế? Vd: B có yêu tôi ko thế?
그녈 사랑 아직 하는 건데?: còn thích nó nữa không thế?/vậy?
11. ㄴ/는거죠?: đúng chứ ạ, có phải không ạ?
한국사람인거죠?: Anh là người HQ phải ko ạ?
Hy vọng rằng sau bài này có thể giúp các bann sử dụng các đuôi câu nghi vấn 1 cách hợp lý và tự nhiên hơn đúng với xứ hàn nhé~~
# Các bạn có thể tham khảo 종결 어미: vĩ tố kết thúc câu để bt thêm chi tiết 고맙습니땅~~
Theo: Hoàng Bách Haru
Xem thêm:
Hội thoại tiếng Hàn trong Nhà Hàng
Tổng hợp 109 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp