Hội thoại tiếng Hàn trong Nhà Hàng
Cùng học về những câu giao tiếp tiếng Hàng được sử dụng trong nhà hàng.
1 한국식당 입니다.
Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe
2 예, 오늘 저녁 7시에 두사람 (=두명) 예약하고싶은데요.
vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ
3 두분이요. 성함을 알려주세요.
Hai người ạ . xin cho biết họ tên anh
4 예. 김재규 입니다.
Vâng , tôi là kim jae kyu.
5 고맙습니다. 준비해 놓겠습니다.
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị
6 주문하시겠습니까?
Anh đã gọi món nào chưa ?
7 뭘 주문해야 할지 모르겠어요. 특별한 요리가 있습니까?
Không biết nên gọi món nào? ở đây có món gì đặc biệt không ?
8 불고기는 어떻습니까?
Thịt nướng có được không ạ?
9 네, 좋아요
Vâng , tốt thôi
10 불고기 몇인분 드릴까요?
Thịt nướng làm mấy suất ạ ?
11 우선 삼인분 주세요.
Cho tôi ba suất trước đã
12 주문 하셨습니까?
Anh gọi món ăn chưa ?
13 아뇨, 메뉴 좀 보여 주시겠어요?
Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn.
14 기다리게 해서 죄송합니다.메뉴 여기 있습니다.
Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ
15 메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요
Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định , chờ chúng tôi một chút
16 알겠습니다.천천히 하십시요.
Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi
17 주문하시겠습니까?
Anh đã gọi món nào chưa ?
18 아직요, 이 집은 뭐가 맛있어요?
Chưa , nhà hàng này có món gì ngon ?
19 저희집 음식은 다 맛있습니다.
Nhà hàng chúng tôi món gì cũng ngon cả
20 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 소개 좀 해주세요.
Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi.
21 저희집 삼계탕을 한 번 드셔 보십시요.
Vậy dùng thử món gà hầm sâm của nhà hàng chúng tôi vậy.
22 좋아요.그걸 먹어 보죠.
Tốt lắm , ăn thử món đó xem sao.
23 웨이터 아저씨 , 뭔가 잘못된 것 같아요.
Này anh phục vụ , hình như anh nhầm thì phải.
24 무슨 말씀이신가요?
Anh nói gì ạ ?
25 이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.
Món này hình như không phải là món tôi gọi
26 아이구, 제가 실수했습니다. 정말 죄송합니다
Trời ơi , tôi nhầm rồi , thật là xin lỗi các quí vị
27 괜찮아요, 뭐 그럴 수도 있죠.
Không sao mà , ai cũng có lúc nhầm lẫn mà
28 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신 걸 금방 갖다드리겠습니다.
Xin quý khách chờ thêm một chút nữa, món quý khách gọi sẽ có ngay.
29 무엇을 드시겠습니까?
Ông dùng gì ạ ?
30 햄버거와 콜라 큰 것으로 하나 주세요.
Cho tôi một cái bánh hamburger va một chai côla loại lớn.
31 샐러드를 드시겠습니까?
Ông có dùng món salad không ạ ?
32 예, 라지 (=large ) 로 주세요.
Vâng , cho tôi loại lớn.
33 더 필요한 것 없으세요?
Ông có cần gì thêm nữa không ạ
34 이인분 더 주세요.
Cho thêm hai suất nữa.
35 아니오, 됐습니다.
Không , vậy là đủ rồi.
36 이 부근에 베트남 음식점이 있습니까?
Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không ?
37 저도 잘 모르겠는데요.
Tôi cũng không biết.
38 베트남 음식이 먹고 싶은데 어떻게 하면 되지요?
Tôi muốn ăn món Việt Nam quá , làm thế nào đây ?
39 밖에 나가서 찾아 보세요.
Thử ra ngoài tìm xem.
40 베트남 쌀국수를 드신적이 없는 것 같은데요?
Hình như anh chưa ăn phở Việt Nam đúng không ?
41 기회가 없어서 그래요, 저도 한번 먹고 싶어요.
Vì chưa có cơ hội , tôi cũng muốn ăn thử một lần xem sao.
42 여기 앉아도 됩니까?
Ngồi đây có được không ?
43 예, 무엇을 마시겠습니까?
Vâng , anh uống gì ạ ?
44 어떤 맥주가 있습니까?
Có loại bia nào ?
45 하이네캔, 타이거와 바바바가 있습니다.
Có Heineken , tiger và 333
46 바바바 (333) 두병 주세요.
Cho hai chai 333
47 웨이터 , 여기 계산서 갖다주세요.
Anh phục vụ anh hãy mang hóa đơn lại đây cho tôi.
48 각각 따로 드릴까요?
Tôi sẽ tính riêng cho từng người hay sao ạ
49 아니요, 한 장으로 해주세요.
Không , lấy chung một tờ.
50 제가 낼게요.
Tôi sẽ trả.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến Tiền
Kính ngữ trong tiếng Hàn