Home / Tài liệu tiếng Hàn / Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 3

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 3

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 3

11. Trợ từ 도 (cũng)
12. Danh từ + 만
13. Danh từ + 이/가 있다/없다 Có/không (cái gì đó)
14. Định từ 이,그,저 + DT ( này/đó/kia)
15. DT(địa điểm)+ -에

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

11. Trợ từ 도 (cũng)

Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa “cũng” như thế.

VD:
… A: 저는 소고기를 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn thịt bò
B: 저도 소고기를 먹고 싶어요/저도요. Tôi cũng muốn ăn thịt bò/tôi cũng vậy.

* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.

Ví dụ:
– 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào

– 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm

– 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đuợc

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

12. Danh từ + 만

Danh từ đứng trước nó “chỉ có mỗi”

VD:
교실안에 학생 한 명만 있어요. Trong lớp có mỗi một học sinh.

사과만 좋아해요. Thích mỗi táo thôi.

(-만) có thể thay thế cho 은/는,이/가,을/를 phía sau Danh Từ để diễn tả danh từ đó chỉ một.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

13. Danh từ + 이/가 있다/없다 Có/không (cái gì đó)

보기(Mẫu câu)

교실에 책상이 있어요.
… 은행에 충효 씨가 있어요.
학교에 우체국이 없어요.

Danh từ đứng trước đó có patchim sẽ dùng “이”
Danh từ đứng trước đó ko có patchim sẽ dùng “가”

책상 ===> + 이 있다 ===> 책상이 있어요.
커피 ===> + 가 없다 ===> 커피가 없어요.

연습해 보세요.(Luyện tập)

1.가: 옷가게 옆에 무엇이 있습니까?(우채국)

나: ……. 있습니다.
=> 옷가게 옆에 우체국이 있습니다

2.가: 책상위에 무엇이 있어요?(커피,책)

나: ……. 있어요.

=> 책상위에 커피가 있습니다. 그리고 책이도 있습니다.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

14. Định từ 이,그,저 + DT ( này/đó/kia)

Khi nói đồ vật hoặc người mà các bạn không rõ tên có thể dùng 이,그,저(này, kia, đó)

VD:
… 이것은 얼마예요? Cái này bao nhiêu ạ?

그 분은 한국사람입니까? Ông/bà kia là người Hàn Quốc ạ?

저것을 좀 주세요. Làm ơn cho tôi cái kia.

‘’ 이에요/예요 là dạng ngắn gọn của 입니다/입니까?’’

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

15. DT(địa điểm)+ -에

Danh từ chỉ địa điểm, đích đến + 에

VD:
충효 씨가 학교에 갑니다. ChungHyo đi đến trường.

형은 회사에 다닙니다. Anh trai đi đến công ty làm.

친구가 우리 집에 와요. Bạn đến nhà chơi.

*“에” còn được gắn vào nhiều từ khác nhau và mang nhiều nghĩa khác nhau ở những bài tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

Xem thêm:
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 4
Trạng từ phổ biến trong tiếng Hàn