Từ vựng tiếng Hàn về hóa đơn, thanh toán Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh toán Một số từ vựng về hóa đơn trong tiếng Hàn: 상품명 /sangpummyong/: Tên sản phẩm. 수량 /suryang/: Số lượng. 금액 /geumaek/: Số tiền. 면세 /myonse/: Sự miễn thuế. 과세 /gwase/: Việc đánh …
Xem thêmTài liệu tiếng Hàn
Cách đọc các ký hiệu, dấu trong tiếng Hàn
Cách đọc các ký hiệu, dấu trong tiếng Hàn Thông thường khi học giao tiếp căn bản chúng ta thường không chú trọng cách đọc các ký hiệu, dấu câu. Nhưng chắc chắn rằng để làm việc hoặc trao đổi học thuật thì sẽ có lúc bạn lúng túng vì …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về sự giới thiệu bản thân
Từ vựng tiếng Hàn về sự giới thiệu bản thân (명사) 이름 tên 나이 tuổi 직업 nghề nghiệp 성격 tính cách 전공 chuyên môn 호칭 tên gọi 가족 gia đình 국적 quốc tịch 동기 anh chị em 성별 giới tính 신입 사원 nhân viên mới 신입생 học sinh mới 연락처 …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh
Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh 1. 변비 (byeonbiida / byeonbi) : Táo bón 2. 설사 (seolsa) : Tiêu chảy 3. 홍역 (hong-yeog) : Bệnh sởi ==> 홍역을 옳다 (hongyeokeul olta)= 홍역에 걸리다 (hongyeoke geollida) : lȇn sởi 4. 열이 높다 (yeol-i nopda) = 고열이 나다 (goyeoli nada): …
Xem thêm85 Động từ tiếng Hàn cơ bản
85 Động từ tiếng Hàn cơ bản 1. Uống – 마시다 (ma-si-tà) 2. Ăn – 먹다 (mok-tà) 3. Mặc – 입다( ip-tà) 4. Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà) 5. Nói – 말하다 (mal-ha-tà) 6. Đứng – 서다 (so-tà) 7. Chết – 죽다 (chuk-tà) 8. Xem – 보다 (pô-tà) 9. Sống …
Xem thêmTừ vựng Hán Hàn – Phần 2
Từ vựng Hán Hàn – Phần 2 Nắm được “Từ vựng Hán Hàn” chính là một lợi thế không hề nhỏ cho người Việt Nam chúng ta khi học Tiếng Hàn. Xem thêm: Từ vựng Hán Hàn – Phần 1 Câu điều kiện trong tiếng Hàn
Xem thêmTừ vựng Hán Hàn – Phần 1
Từ vựng Hán Hàn – Phần 1 Nắm được “Từ vựng Hán Hàn” chính là một lợi thế không hề nhỏ cho người Việt Nam chúng ta khi học Tiếng Hàn.. TẠI SAO BẠN CẦN HỌC ÂM HÁN HÀN KHI HỌC TIẾNG HÀN
– Tiếng Hàn âm Hán …
35 Cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong đề thi Topik II
35 Cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong đề thi Topik II 개의하다 = 신경을 쓰다 : bận tâm 걱정하다 = 염려하다 / 근심하다 : lo lắng 견디다 = 참다 : chịu đựng 겪다 = 경험하다 : trải qua, kinh nghiệm 고생하다 = 애를 먹다 : vất vả 노력하다 = …
Xem thêmĐịnh Ngữ trong tiếng Hàn
Định Ngữ trong tiếng Hàn Định ngữ là gì? Nói về cái tên, ”Định ngữ” có lẽ giống như một từ khóa mà hễ cứ nhắc về nó, người ta lại thường hay nghĩ về một loạt những đặc điểm như: khó hiểu, khó dùng, khó nhớ… Ấn tượng ban …
Xem thêmNgữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 1. V + 게 : Mệnh đề trước là kết quả, mục tiêu, tiêu chuẩn của mệnh đề sau. Phải thực hiện mệnh đề sau để đạt được mệnh đề trước. Có thể dịch là “để, …
Xem thêm