Từ vựng tiếng Hàn về hóa đơn, thanh toán
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh toán
Một số từ vựng về hóa đơn trong tiếng Hàn:
상품명 /sangpummyong/: Tên sản phẩm.
수량 /suryang/: Số lượng.
금액 /geumaek/: Số tiền.
면세 /myonse/: Sự miễn thuế.
과세 /gwase/: Việc đánh thuế.
회원번호 /hwewonbonho/: Số hội viên.
금회포인트 /geumhoe pointeu/: Số điểm nhận được.
합계 /hapkkye/: Tổng cộng.
부가세 /bugasse/: Thuế.
승인금액 /seungingeumaek/: Số tiền phê duyệt.
카드 번호 /kadeu bonho/: Số thẻ ngân hàng.
Một số câu ví dụ về hóa đơn trong tiếng Hàn:
1. 장을 본 엄마는 여러 장의 영수증에 적힌 가격의 합계를 냈다.
jangeul bon ommaneun yoro jange yongsujeunge jokin gagyoge hapkkyereul naettta/
Sau khi đi chợ, người mẹ đã đưa ra giá tổng cộng được ghi trên nhiều hóa đơn.
2. 이 영수증은 세금 을 포함하여 계산했다.
i yongsujeungeun segeum eul pohamhayo gyesanhaettta/
Hóa đơn này đã được tính bao gồm cả thuế.
3. 관리 부족으로 손상된 세계 문화재의 수량이 헤아릴 수 없을 만큼 많다.
gwalri bujogeuro sonsangdwen segye munhwajaee suryangi hearil ssu opsseul mankeum manta/
Số lượng tài sản văn hóa thế giới bị tổn hại do thiếu quản lý nhiều đến mức không thể đếm được.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về ngành nuôi trồng thuỷ sản
Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp – Hải sản