Từ Vựng và Ngữ Pháp tiếng Hàn trong 50 bài (Bộ đề ôn thi EPS – TOPIK/ KLPT) TỪ VỰNG TRONG 50 BÀI (BỘ ĐỀ ÔN THI EPS – TOPIK/ KLPT) TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TRONG 50 BÀI (EPS – TOPIK/ KLPT) Cùng gửi đến các bạn file tài liệu …
Xem thêmTài liệu tiếng Hàn
Giáo trình học tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt Nam nhập cư PDF
Giáo trình học tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt Nam nhập cư (bản tiếng Việt) Cùng chia sẻ với mọi người bộ giao trinh học tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt Nam nhập cư. Với bộ tài liệu này giúp các cô dâu Việt ôn thi lấy chứng …
Xem thêmCùng học và tìm hiểu về Văn Hóa Hàn Quốc
Cùng học và tìm hiểu về Văn Hóa Hàn Quốc Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về Văn Hóa Hàn Quốc đầy thú vị. Với các bạn đang làm việc với người Hàn Quốc hay sống ở Hàn Quốc thi việc tìm hiểu về Văn Hóa, cuộc sống …
Xem thêmHọc từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề trong cuộc sống
Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề trong cuộc sống Cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề trong cuộc sống. Đây là những từ vựng tiếng Hàn cần thiết dành cho các Cô Dâu Việt lấy chồng Hàn Quốc và …
Xem thêm7 Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
7 Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về 7 Ngữ pháp trong tiếng Hàn mà chúng ta thường sử dụng hàng ngày. Xem thêm: Từ vựng Hán Hàn – Phần 1 Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích
Xem thêmHọc tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu
Học tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu Từ vựng 혈액형 [hyo-rek-hyong]: Nhóm máu. 알아보다 [a-ra-bo-ta]: Nhận biết, tìm hiểu. 반대로 [ban-te-ro]: Ngược lại, trái nghĩa. 맞추다 [mat-jju-ta]: So sánh. 맞다 [mat-ta]: Phù hợp. 사소하다 [sa-so-ha-ta]: Nhỏ nhặt, vặt vãnh. 신경을 쓰다 [sin-kyong-ul ssu-ta]: Để …
Xem thêmHọc tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 5
Bài 5: 집과 생활 Nhà ở và sinh hoạt 문제 1. ①, ② 중에서 어느 동네가 살기 좋을까요? Trong số 1 và 2 bạn thích sống ở khu nào? 문제 2. 근처에 어떤 가게나 시설이 있을 것 같습니까? Ở gần đó có vẻ có công trình hay cửa hàng nào …
Xem thêmHọc tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 4
Bài 4 : Chiều nay chúng ta đi thăm bệnh nhé? 중급 일- 4과: 우리 오후에 문병 갈까요? I. Hội thoại (회화) : 준석 : 마이클 씨가 오늘도 안 나왔네요 Chunseok : Michael hôm nay cũng không đến nhỉ. 바바라 : 제가 조금 전에 전화해 보니, 감기가 심해서 못 나온대요. …
Xem thêmHọc tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 3
Bài 3 : Dự báo thời tiết đã nói gì? 중급 일- 3과 : 일기 예보에서 뭐라고 했어? I. Hội thoại (회화) : 지연 : 어, 빗방울이 떨어지네. Jiyeon : Ơ, có giọt mưa rơi nè. 마이클 : 하늘이 어두워지는데, 곧 소나기가 올것 같아, Michael : Trời u ám mà, …
Xem thêmHọc tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 2
Bài 2 : Nghe nói bạn nhận được hai phần thưởng? 중급 일- 2과 : 상을 두 개나 받았다지요? I. Hội thoại (회화) : 마이클 : 바바라 씨, 지난 번 수료식에서 상을 두 개나 받았다지요 ? 축하해요. Michael : Barbara, Nghe nói là lễ tổng kết lần trước bạn nhận …
Xem thêm