Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Chủ Đề Giao Thông

Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Chủ Đề Giao Thông

Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Chủ Đề Giao Thông
Trong bài học ngày hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn các từ ngữ hay dùng, thông dụng nhất về chủ đề tham gia giao thông. Mời các bạn cùng xem.

대중교통 에티켓
Phép tắc giao thông công cộng

공통 Điểm chung
– 임산부, 노약자, 장애인에게 자리를 양보해야 합니다.
Bạn phải nhường ghế cho phụ nữ mang thai, người già và người tàn tật

– 휴대전화는 진동으로, 통화는 작은 소리로 해야 합니다
Điện thoại để chế độ rung, nói chuyện điện thoại phải nói nhỏ.

지하철: Tàu
1. 먼저 내리고 나중에 타야 합니다.
Chờ người rời khỏi tàu trước và sau đó lên tàu sau.

2. 뛰거나 큰 소리로 떠들지 않습니다.
Không chạy nhảy hoặc gây ồn ào lớn tiếng

3. 지하철 안 잡상인에게 물건을 사지 않습니다.
Không mua hàng từ những người bán rong trong tàu.

4. 신문은 접어서 보고 직접 가지고 내려야 합니다.
Gấp báo gọn khi xem và mang theo nó khi xuống tàu.

버스Xe bus
1. 버스 안에서는 음식물을 먹지 않습니다.
Không dùng đồ ăn thức uống trong xe bus.

2. 앞문으로 승차하고 뒷문으로 하차해야 합니다.
Phải lên xe ở cửa trước và xuống xe ở cửa sau

3. 버스에 탄 후에는 자리에 앉거나 손잡이를 잡아야 합니다.
Sau khi lên xe bus bạn phải ngồi vào chỗ hoặc nắm giữ tay cầm.

4. 버스에 타기 전에 교통카드나 현금을 미리 준비해야 합니다
Bạn phải chuẩn bị thẻ giao thông hoặc tiền mặt trước khi lên xe bus. (chuẩn bị tiền mặt có mệnh giá dưới 5000won)

1 : 교통수달—cio thông xu tan —phương tiện giao thông
2 : 비행기—bi heng ci —máy bay
3 : 공항—công hang— sân bay
4 : 항공사—hang công xa— hãng hàng không
5 : 항공원—hang cong cuôn —vé máy bay
6 : 비행기에서내리다—bi heng ci ê xơ ne ri tà —xuống máy bay
7 : 승무원—xưng mu uôn —tiếp viên hàng không
8 : 출국하다—shul cúc ha tà— xuất cảnh
9 : 입국하다—íp cuucs ha tà— nhập cảnh
10 : 짐을부치다—chi nuwl bu shi tà —gửi hành lý
11 : 자동차—cha tông sha —xe hơi
12 : 자전거—cha chơn cơ —xe đạp
13 : 오토바이—mô thô ba i —xe máy
14 : 버스—bơ xư —xe buýt
15 : 택시—thec xi —taxi
16 : 배—be —tầu thủy
17 : 기차—ci sha—tầu hỏa
18 : 전철—chơn showl— tầu điện
19 : 터미널—thơ mi nowl —bến xe
20 : 기차역—ci sha ioc’— bến tàu
21 : 교통표시판—ciô thông piô xi pan— bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행—il bang thông heng— đường một chiều
23 : 주차금지—chi sha cưm chi —cấm đỗ xe
24 : 사거리—xa cơ ri— ngã tư
25 : 삼거리—xam cơ ri —ngã ba
26 : 고속도로—cô sốc cô tô —đường cao tốc
27 : 죄희전—choa huê chơn— rẽ phải
28 : 우회전—u huê tưng— rẽ trái
29 : 신호등—xin hô tưng —đèn hiệu
30 : 횡단보도—hueng tan bô tô —chỗ sang đường
31 : 건너가다—cơm nơ ca tà —đi sang đường
32 : 다리—ra ri— cầu
33 : 항만—hang man —cảng
34 : 전철역—chơn show pio —vé khứ hồi
35 : 표—pio —vé
36 : 왕복표—oang bốc pio —vé khứ hồi
37 : 비행기표—bi heng ci pio —vé máy bay
38 : 전철표—chơn shon pio— ga tàu điện
39 : 매표소—me pio xô —nơi bán vé
40 : 기사—ci xa— tài xế
41 : 기름—ci rưm —xăng dầu
42 : 카센터—khxen thơ —trạm sửa xe
43 : 교통사고—cioo thông xa cô— tai nạn giao thông
44 : 짐—chim— hành lý
45 : 표를사다—pio rul xa ta— mua vé
46 : 예매하다—ie me ha tà— đặt mua trước
47 : 타다—tha tà— đi xe
48 : 비행기를타다—bi heng ci rul tha tà —đi máy bay
49 : 기차로가다—ci sha lô ca tà —đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다— ba rư tà— nhanh
51 : 느리다—nư ri tà c—hậm
52 : 편하다—pion ha tà —thuận lợi
53 : 출발—shul bal —xuất phát
54 : 도착하다—tô shacs ha tà —đến nơi
55 : 목적지—mốc cho’c chi —địa điểm đến
55 : 배웅하다—be ung ha— tà tiễn
56 : 마중하다 —ma chung ha tà —đón
57 : 가다 —ca tà —đi
58 : 돌아가다—tô la ca tà— trở về
59 : 길을잃다—ci rul il tà— lạc đường
60 : 길을묻다—ci rul mút tà —hỏi đường
61 : 길이막하다—ci ri mác hi tà —tắc đường
62 : 약도—iac’ tô —sơ đồ đi
63 : 이위치 —i uy shi —địa điểm này

Xem thêm:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Mới Bắt Đầu
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản