Câu tiếng Hàn dùng để khen ngợi khi giao tiếp
1.KHEN NGỢI 칭찬
Đẹp lắm/ phong độ lắm
멋져요.
Motjjoyo
Wow, đẹp quá.
와, 정말 아름답군요.
Wa jongml areumdapkkunnyo
Phong cảnh đẹp thật.
경치가 멋지네요.
Gyongchi gamotjjineyo
Ngon quá.
맛있어요.
Madissoyo
Giỏi quá/ siêu quá.
잘했어요.
Jalhaessoyo
Thú vị thật đó.
재미있네요.
Jaemiinneyo
Nhiều quá àh / lớn quá àh.
엄청 나네요.
Omchong naneyo
Một bức tranh tuyệt đẹp
멋진 그림입니다.
Motjjin geurimimnida
Thời tiết đẹp nhỉ?
정말 날씨가 좋죠?
Jongmal nalssiga jochyo
Hoa đẹp thật.
아름다운 꽃입니다.
Areumdaun kko chimnida
2. KHI KHEN NGỢI 칭찬할 때
Giỏi thật đấy
대단하군요.
Daedanhagunnyo
Làm giỏi quá.
잘하시는군요.
Jalhasineungunnyo
Thật giỏi/ tuyệt vời/ xuất sắc
정말 훌륭하군요.
Jongmal hulryunghagunnyo
Bạn là số 1 đấy
당신이 최고예요.
Dangsinni chwegoeyo
Ghen tỵ với Anh (chị, ông, bà, bạn) đấy
당신이 부러워요.
Dangsini burowoyo
Tôi ghen tỵ với bạn quá.
나는 네가 너무 부러워요.
naneun nega neomu buleowoyo.
Thật là than thiện
친절하기도 하시네요.
chinjeolhagido hasineyo.
Đã chỉ bảo (chê) rất tốt cho chúng tôi
잘 지적해주셨습니다.
Jal jijokaejusyotsseumnida
Thật là một quyết định khó khăn
어려운 결심을 하셨습니다.
eolyeoun gyeolsim-eul hasyeossseubnida.
3. KHI KHEN NGỢI THÀNH QUẢ 성과를 칭찬할 때
Giỏi thật
대단하군요.
Daedanhagunnyo
Làm giỏi quá.
잘하셨어요.
Jalhasyossoyo
Giỏi quá.
잘했어요.
Jalhaessoyo
Giỏi thật đấy
참 잘하셨어요.
Cham jalhasyossoyo
Tốt lắm
정말 잘하셨어요.
Jongmal jalhasyossoyo
Lần này bạn làm một cách đặc biệt.
당신은 이번에 특별히 잘하셨어요.
Dangsin-eun ibeon-e teugbyeolhi jalhasyeoss-eoyo.
Tôi rất tự hào về bạn(anh, chị, con)
나는 당신이 자랑스럽습니다.
Naneun dangsin-i jalangseuleobseubnida.
Mình rất tự hào về cậu.
나는 네가 자랑스러워요.
Naneun nega jarangseurowoyo
Tôi rất tự hào về các bạn
나는 너희들이 자랑스럽습니다.
Naneun nohideuri jarangseuropsseumnida
Các anh(chị, ông, bà) đang làm tốt lắm
아주 잘하고있어요.
Aju jalhagoissoyo
Mới bắt đầu mà vậy là tốt lắm rồi.
초보로서는 당히 잘하는군요.
Choboloseoneun danghi jalhaneungun-yo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã làm được một việc thật to lớn
정말 큰 일을 해냈군요.
Jeongmal keun il-eul haenaessgun-yo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc thật tuyệt vời
참 훌륭한 일을 하셨네요.
Cham hullyunghan il-eul hasyeossneyo.
Bữa ăn thật là ngon.
식사가 참 훌륭했어요.
Sigsaga cham hullyunghaess-eoyo.
4. KHI KHEN NGỢI NĂNG LỰC 능력을 칭찬할 때
Trí nhớ anh (chị, ông, bà, bạn) thật là tốt.
기억력이 참 좋으시군요.
Gieoglyeog-i cham joh-eusigun-yo.
Chẳng có gì anh (chị, ông bà, ban) không biết cả
당신은 모르는 게 없군요.
Dangsin-eun moleuneun ge eobsgun-yo.
Tôi ghen tị với vị trí của anh (chị, ông bà, bạn) đấy
당시의 입장이 부럽습니다.
Dangsiui ibjang-i buleobseubnida.
Làm sao mà nói tiếng Việt giỏi thế?
베트남어를 어쩌면 그렇게 잘하십니까?
Beteunam-eoleul eojjeomyeon geuleohge jalhasibnikka?
Anh (chị, ông, bà) nói tiếng Việt giỏi thật.
베트남어를 참 잘하시는군요.
Beteunam-eoleul cham jalhasineungun-yo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) giỏi tiếng Việt cứ giống như người Việt.
마치 베트남인처럼 베트남어를 잘하십니다.
Machi beteunam-incheoleom beteunam-eoleul jalhasibnida.
Chăm chỉ thật đấy
참 부지런합니다.
Cham bujironhamnida
Anh (chị, ông, bà) hát hay quá
노래를 잘 하시네요.
Noraereul jalhasineyo
Anh (chị, ông, bà) nấu ăn ngon thật đấy.
요리를 잘 하시는군요.
Yorireul jalhasineungunnyo
Anh (chị, ông, bà, bạn) đúng là thật là đa tài.
참 다재다능하십니다.
Cham dajaedaneunghasimnida
Anh (chị, ông, bà, bạn) đa tài quá.
다재다능하십니다.
Dajaedaneunghasimnida
Anh (chị, ông, bà, bạn) đúng là người có tài
당신은 재능꾼입니다.
Dangsineun jaeneungkkunimnida
Tôi nghe nói con gái Anh (chị, ông, bà, bạn) có tài năng đặc biệt về vẽ tranh
따님이 그림에 특이 한 재능이 있다고 들었습니다.
Ttanim-i geulim-e teug-i han jaeneung-i issdago deul-eossseubnida.
5. KHI KHEN NGỢI VẺ BỀ NGOÀI 외모를 칭찬할 때
Xinh thật/ đẹp thật.
멋있어요.
Modissoyo
Ôi, đẹp quá.
어머, 멋있군요.
Omo moditkkunnyo
Ôi, đẹp quá
어, 예쁜데요.
O Yeppeundeyo
Này, cậu đẹp lắm.
야, 너 참 예쁘네요.
Ya no cham yeppeuneyo
Anh (chị, ông, bà, bạn) rất trẻ so với tuổi đấy.
나이에 비해 젊어 보이십니다.
Naie bihae jeolm-eo boisibnida.
Tôi không nghĩ là từng ấy tuổi
그 연세로 안보이십니다.
Geu yeonselo anboisibnida.
Đứa bé dễ thương quá
아이가 참 귀엽습니다.
Aiga cham gwiyeobseubnida.
Mắt anh (chị, ông, bà) thật đẹp
당신은 눈이 참 예뻐요.
Dangsin-eun nun-i cham yeppeoyo.
Con trai Anh (chị, ông, bà, bạn) đẹp trai quá
아드님이 참 잘 생겼습니다.
Adeunimi cham jal saenggyotsseumnida
Cái váy đó thật hợp
그 원피스 참 잘 어울립니다.
Eu wonpiseu cham jal eoullibnida.
Chiếc áo blouse đó rất hợp với cái váy.
그 블라우스가 치마에 잘 어울려요.
Geu beullauseuga chima-e jal eoullyeoyo.
Người đẹp hơn hình rất nhiều
사진보다 실물이 더 예쁘네요.
Sajinboda silmul-i deo yeppeuneyo.
Trông rất khỏe mạnh.
건강해 보이십니다.
Gongang haeboisimnida
Tôi bị Anh (chị, ông, bà, bạn) cuốn hút đấy
당신에게 매료 되었어요.
Dangsinege maeryo dweossoyo
Tôi bị cuốn hút bởi cuộc trình diễn của anh (chị, ông, bà, bạn).
당신의 연주에 매료 되었습니다.
Dangsin-ui yeonjue maelyo doeeossseubnida.
Cậu thon thả lắm
너 참 날씨 하네요.
Neo cham nalssi haneyo.
Làm sao mà thon thả thế nhỉ?
어쩌면 그렇게 날씬하세요?
Eojjeomyeon geuleohge nalssinhaseyo?
Chắc anh (chị, ông, bà, bạn) được nhiều người yêu mến.
인기가 대단하시겠어요.
Ingiga daedanhasigess-eoyo.
6. KHI KHEN NGỢI ĐỐI TƯỢNG 대상에 대해 칭찬할 때
Bộ com-le trong rất đẹp.
그 양복 참 예쁘네요.
Geu yangbog cham yeppeuneyo.
Đôi giày trông tốt quá.
그 구두 참 좋네요.
Geu gudu cham jonneyo
Cái túi xách này trong rất hữu dụng.
이 가방은 아주 실용적입니다.
I gabang-eun aju sil-yongjeog-ibnida.
Thật là sang trọng
정말 근사하네요.
Jongmal geunsahaneyo
Cà-vạt đó trông rất hợp.
그 넥타이 정말 멋져요.
Geu nektai jongmal motjjoyo
Tôi rất thích cái váy của bạn.
단신의 원피스가 맘에 듭니다.
Dansin-ui wonpiseuga mam-e deubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có ngôi nhà đẹp quá.
참 멋진 집을 갖고 계시군요.
Cham meosjin jib-eul gajgo gyesigun-yo.
Nhà anh (chị, ông, bà, bạn) trông rất đẹp.
집이 참 멋져요.
Jibi cham motjjoyo
Nhà anh (chị, ông, bà, bạn) trông rất tiện nghị.
집이 참 쾌적합니다.
Jib-i cham kwaejeoghabnida.
Tôi tròn mắt cảm phục đấy
나는 감탄하여 눈이 휘둥 그래졌어요.
Naneun gamtanhayeo nun-i hwidung geulaejyeoss-eoyo.
Trời ơi! Cái áo blouse này trong rất đẹp.
맙소사! 이거 정말 예쁜 블라우스네요.
mabsosa! igeo jeongmal yeppeun beullauseuneyo.
7. KHI KHEN NGỢI Ý KIẾN 의견에 대해 칭찬할 때
Cảm ơn ý kiến tuyệt vời của anh (chị).
훌륭한 의견 감사합니다.
Hullyunghan uigyeon gamsahabnida.
Trong lời nói của anh chị có lý đấy
당신 말에도 일리가 있어요.
Dangsin mal-edo illiga iss-eoyo.
Ý kiến hay thật.
정말 좋은 생각이군요.
Jeongmal joh-eun saeng-gag-igun-yo.
Đó có vẻ như là một suy nghĩ hay đấy
그거 좋은 생각인 것 같아요.
Gugeo joh-eun saeng-gag-in geos gat-ayo.
Cảm ơn anh(chị, ông, bà, bạn) đã chỉ ra lỗi
지적을 해주셔서 감사합니다.
Jijeog-eul haejusyeoseo gamsahabnida.
8. TRẢ LỜI VỀ CÂU KHEN NGỢI 칭찬에 대해 응답할 때
Cảm ơn vì Anh (chị, ông, bà, bạn) đã khen.
칭찬해주시니 고맙습니다.
Chingchanhaejusini gomapsseumnida
Cảm ơn vì anh (chị, ông, bà, bạn) đã nói những điều như vậy.
그렇게 말씀해주시니 고맙습니다.
Geuleohge malsseumhaejusini gomabseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn)quá khen.
과찬의 말씀입니다.
Gwachan-ui malsseum-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng có quá khen.
너무 치켜 세우지마세요.
Neomu chikyeo se-ujimaseyo.
Nói vậy tôi đỏ mắt đấy
그러면 제 얼굴이 빨개집니다.
Geuleomyeon je eolgul-i ppalgaejibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng có làm tôi đỏ mặt.
얼굴 빨개지게 하지마세요.
Eolgul ppalgaejige hajimaseyo.
Đừng cho tôi đi tàu bay mà
비행기 태우지마세요.
Bihaenggi taeujimaseyo
Đừng tang bốc tôi nha (đi máy bay)
비행기 태우지말게요.
Bihaenggi taeujimalkkeyo
Xem thêm:
Học giao tiếp tiếng Nhật thông dụng qua hội thoại
Những cấu trúc chỉ có trong văn nói của người Hàn Quốc