Home / Tài liệu tiếng Hàn / 10 Câu Thàng Ngữ Hay Gặp Trong Bài Thi TOPIK

10 Câu Thàng Ngữ Hay Gặp Trong Bài Thi TOPIK

TOP 10 CÂU THÀNH NGỮ HAY GẶP TRONG BÀI THI TOPIK

1. 걷기도 전에 뛰려고 한다: (Muốn chạy trước khi đi) Không biết lượng sức mình, cầm đèn chạy trước ô tô

2. 고양이한테 생선을 맡기다: (giao cá cho mèo) Giao trứng cho ác

3. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다: (Lời nói ban ngày có chim nghe, lời nói ban đêm có chuột nghe) Tai vách mạch rừng

4. 뚝배가 보다 장맛이다 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

5. 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다: Điếc không sợ súng

6. 벼는 익을수록 고개를 숙인다: (Lúa càng chín càng rủ bông) Càng là người biết nhiều càng khiêm tốn.

7. 빈 수레가 요란하다: (Xe gòng trống rỗng thì càng kêu to) Thùng rỗng kêu to

8. 소귀에 경읽기: (Đọc kinh cho bò nghe) Nước đổ đầu vịt

9. 일석이조/ 일거양득/일전쌍조: Nhất cử lưỡng tiện, một công đôi việc

10. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다: Giận cá chém thớt

Xem thêm:
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán
27 Từ vựng tiếng Hàn dạng kính ngữ