Cách nói đồng ý và không đồng ý trong tiếng Hàn
Cách nói thể hiện sự đồng ý thông dụng nhất trong tiếng Hàn
동의해요.
(dong-uihaeyo)
Tôi đồng ý.
네, 맞아요.
(ne, maj-ayo)
Vâng, đúng rồi.
확신해요.
(hwagsinhaeyo)
Không còn gì nghi ngờ nửa.
저도 그 말을 하려고 했어요.
(jeodo geu mal-eul halyeogo haess-eoyo)
Tôi cũng định nói vậy đó.
전적으로 동의 해요.
(jeonjeog-eulo dong-ui haeyo)
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
저도 같은 생각이에요.
(jeodo gat-eun saeng-gag-ieyo)
Tôi cũng nghĩ như vậy.
그런 거 같아요.
(geuleon geo gat-ayo)
Tôi cũng vậy.
저도 반대하지는 않아요.
(jeodo bandaehajineun anh-ayo)
Tôi cũng không phản đối.
그 말도 일리가 있네요.
(geu maldo illiga issneyo)
Điều đó cũng có lý.
당연하죠.
(dang-yeonhajyo)
Chắc chắn rồi.
아마도요.
(amadoyo)
Có lẽ vậy.
그럼요.
(geuleom-yo)
Đúng thế.
Xem thêm:
Cấu trúc ngữ pháp nhấn mạnh trong tiếng Hàn
Các từ để hỏi trong tiếng Hàn