Home / Tài liệu tiếng Hàn / Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn

Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn

Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn
Cách nói xin lỗi, cảm ơn tiếng Hàn ” đúng chuẩn” người Hàn Quốc

1. 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ : Xin cảm ơn(lịch sự)

2. 감사해요 /kam-sa-he-yô/ : Cảm ơn bạn(bình thường)

3. 감사해 /kam-sa-he/ : Cảm ơn nhé!(thân mật, gần gũi)

4. 고마워 (Gomawo): Cảm ơn (thân mật)

5. 고맙습니다 /Gomapseumnida/: Xin cảm ơn (lịch sự, tôn trọng)

6. 죄송 합니다 (joesonghamnida): Xin lỗi

7. 미안 합니다 (mianhamnida) : Tôi xin lỗi

8. 죄송 해요(joesonghaeyo): Tôi xin lỗi

9. 미안해요 (mianhaeyo): Tôi xin lỗi

10. 잠시만 요 /Jamsimanyo/: Nó mang ý nghĩa xin lỗi khi muốn nhờ vả ai đó, làm phiền ai đó.

11. Sillyehamnida: 실례합니다: Thật ngại quá ( dùng khi nhờ vả, làm phiền người khác)

Xem thêm:
42 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
Cách xưng hô trong Tiếng Hàn