Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản – Top 25 Cụm Từ Tiếng Hàn Hữu Ích
Cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản.
Đây là những câu giao tiếp khi bạn gặp nhau.
1. 안녕하세요. annyeonghaseyo = Hello
2. 여보세요. yeoboseyo. = Hello (on the phone)
3. 오랜만이에요. oraenmanieyo = Long time no see.
4. 안녕히 주무세요. annyeonghi jumuseyo. = Good night. (formal)
5. 잘 자. jal ja. = Good night. (informal)
6. 안녕히 계세요. annyeonghi gyeseyo. = Good bye. (stay well)
7. 안녕히 가세요. annyeonghi gaseyo. = Good bye. (go well)
8. 만나서 반가워요. mannaseo bangawoyo. = Nice to meet you.
9. 모르겠어요. moreugesseoyo. = I do not know.
10. 감사합니다. gamsahamnida. = Thank you.
11. 고맙습니다. gomapsseumnida. = Thank you.
12. 잠깐만 기다려 주세요. jamkkanman gidaryeo juseyo. = Wait a moment please.
13. 죄송합니다. joesonghamnida. = Sorry (formal, very polite)
14. 미안합니다. mianhamnida. = Sorry (polite)
15. 알겠습니다. algesseumnida = Okay., All right., I understand.
16. 잘 다녀오세요. jal danyeooseyo. = Have a good journey.
17. 좋은 하루 되세요. joeun haru doeseyo. = Have a nice day.
18. 이름이 뭐예요? ireumi mwoyeyo? = What is your name?
19. 제 이름은 ___입니다. je ireumeun ___imnida. = My name is ___.
20. 어서 오세요. eoseo oseyo. = Welcome.
21. 실례합니다. sillyehamnida. = Excuse me.
22. 잘 먹겠습니다. jal meogetsseumnida. = I will eat well. (thank you for the meal.)
23. 잘 먹었습니다. jal meogeotsseumnida. = I ate well. (thank you for the meal.)
24. 맛있게 드세요. masitge deuseyo. = Bon appetit.
25. 이거 얼마예요? igeo eolmayeyo? = How much is this?
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về công nghệ thông tin IT
Từ vựng tiếng Hàn về làm đơn xin việc, CV bằng tiếng Hàn