Từ vựng tiếng Hàn về làm đơn xin việc, CV bằng tiếng Hàn
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về, những từ vựng dành cho bạn nào cần làm đơn xin việc, CV bằng tiếng Hàn.
>> Phần 1 : 인적사항 – Thông tin cá nhân
Ở phần kê khai thông tin cá nhân, bạn cần cung cấp :
– 이름 : Tên
– 생년월일 : Ngày tháng năm sinh
– 출생지 : Nơi sinh
– 국적 : Quốc tịch
– 전화 : Số điện thoại
– 핸드폰 : Số điện thoại di động
– 이메일 : Email
– 결혼 여부 : Tình trạng hôn nhân
– 영구주소 : Địa chỉ thường chú
– 신분증번호 : Số CMTND
>> Phần 2: 학력 및 이력 사항 – Thông tin về học vấn
– 시간: Thời gian
– 입학년 : Năm nhập học
– 졸업년 : Năm tốt nghiệp.
– 초등학교 : Tiểu học.
– 중학교 : Trung học cơ sở.
– 고등학교 : Trung học phổ thông.
– 대학교 : Đại học.
– 대학원 : Sau đại học.
– 세부전공 : Chuyên ngành.
– 언어 : Khả năng ngoại ngữ.
– 컴퓨터 사용 능력 : Khả năng sử dụng máy tính.
>> Phần 3: 경력사항 및 수행프로젝트 – Công việc và dự án đã tham gia.
– 봉사활동 : Hoạt động tình nguyện.
– 인턴쉽 : Thực tập sinh.
– 업무 경력 : Kinh nghiệm làm việc.
– 직위 : Vị trí làm việc.
– 퇴사사유 : lý do nghỉ việc.
>> Phần 4 : 자기소개서 – Bản tự giới thiệu bản thân.
Bạn có thể đề cập đến.
– 취미 : Sở thích.
– 지원동기 및 포부 : Động lực và khát vọng.
– 희망업무 및 장래포부 : Công việc mong muốn và nguyện vọng đề xuất.
>> Phần 5 : 기타능력: Năng lực khác
– 글쓰기와 회화 모두 유창: khả năng sử dụng ngôn ngữ.
– 컴퓨터 사용 능력이 있는: kỹ năng máy tính cơ bản.
– 우수한 커뮤니케이션/ 협정/ 프리젠테이션 능력: Kĩ năng giao tiếp/thương lượng/thuyết trình.
– 우수한 MS 오피스/ HTML 프로그래밍 사용 능력: Thể hiện ứng viên có khả năng sử dụng thành thạo các chương trình Microsoft Office và HTML.
– 우수한 MS 워드/ 엑셀/ 데이타 베이스/ 파워 포인트 사용 능력: Kỹ năng sử dụng Microsoft Word / Excel / Access / Powerpoint.
Dựa vào mẫu CV tiếng Hàn bên mình vừa cung cấp, các hạn hãy tự tạo cho mình một bản CV đẹp, tạo ấn tượng tốt trong mắt nhà tuyển dụng.
Chúc các bạn thành công.
Xem thêm:
Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn
Cách xưng hô trong Tiếng Hàn