Phó từ tiếng Hàn thường gặp
[ PHÓ TỪ ] Phó từ là những từ chủ yếu đứng trước động từ, tính từ, trạng từ hay đứng ở đầu câu để bổ nghĩa cho những từ hay câu đó. Cũng có nghĩa là phó từ là những từ phụ đừng trước động từ, tình từ, trạng ngữ hoặc đầu câu để làm cho ý nghĩa của những từ và câu ấy rõ ràng, cụ thể hơn.– Phó từ chỉ thời gian 어제, 오늘, 지금, 이제, 요새, 요즘, 이미, 벌써
– Phó từ chỉ tần suất 때때로, 가끔, 또, 다시, 항상
– Các phó từ thường 모두, 다, 같이, 함께, 좀, 결코
– Phó từ chỉ mức độ 아주, 매우, 어욱, 너무, 전혀, 별로, 좀
MỘT SỐ PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN
갑자기 : đột nhiên
직접 : trực tiếp
아주 : rất
약간 : một chút, hơi
미리 : trước
아마 : có lẽ
정말 : thật là
그럼 : vậy thì
더 : thêm, hơn
잘 : tốt
별로 : hầu như không…
그리고 : và
매우 : rất
얼마나 : bao nhiêu
서로 : lẫn nhau, với nhau
그러면 : vậy thì
오래 : lâu dài
안 : không
다시 : lại
우선 : trước tiên, ưu tiên
꼭 : nhất định
자주 : thường
열심히 : một cách chăm chỉ
아직 : chưa
같이 : cùng nhau
계속 : liên tục
못 : không thể
모두 : tất cả
그냥 : chỉ là
다 : tất cả
좀 : một chút, hơi
먼저 : trước tiên, đầu tiên
많이 : nhiều
항상 : luôn luôn
벌써 : đã…rồi
너무 : quá
전혀 : hoàn toàn… không
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng