Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Hàn Quốc
보험 회사 (pôhom huê sa): Công ty bảo hiểm.
정년기업 (chongnyonkiop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
무역 회사 (muyok huê sa): Công ty thương mại.
입사하다 (ipsahata): Vào công ty.
퇴사하다 (thuêsahata): Ra khỏi công ty.
승진하다 (sưng chin hata): Thăng tiến.
출장을 가다 (chul changul kata): Đi công tác.
전근하다 (chonkunhata): Chuyển chỗ làm.
사직서 (sachikso): Đơn thôi việc.
회사를 옮기다 (huê sarul olkita): Chuyển công ty.
회사를 그만두다 (huê sarul kumantu): Thôi việc ở công ty.
결근하다 (kyol kunhata): Vắng mặt , nghỉ làm.
퇴근하다 (thuê kunhata): Tan sở, nghỉ làm.
외근 (uekun): Làm việc ở ngoài.
근무시간 (kunmu sikan): Thời gian làm việc.
야근하다 (yakunhata): Làm đêm.
동료 (dongryo): Đồng nghiệp.
지각하다 (chikakhata): Đi trễ.
증관 회사 (chungkoan huê sa): Công ty chứng khoán.
가전제품 회사 (kachonchephum huê sa): Công ty điện gia dụng.
회장 (huê chang): Chủ tịch.
사장 (sachang): Giám đốc.
부사 장 (pusa chang): Phó giám đốc.
상무 (sangmu): Giám đốc thương mại.
사원 (sawon): Nhân viên.
과장 (koachang): Trưởng ban.
이사 (isa): Thành viên ban giám đốc.
차장 (changchang): Tổ trưởng.
부장 (puchang): Trưởng nhóm.
대리 (deri): Trưởng nhóm.
전무 (chonmu): Chánh văn phòng.
이직 (ichik): Chuyên công việc.
상사 (sangsa): Cấp trên.
부하 직원 (puha chikwon): Nhân viên cấp dưới.
연봉 (yongpong): Lương năm.
월급 (won kup): Lương tháng.
수당 (sutang): Phụ cấp.
보너스 (pono sư) Bonus: Thưởng thêm.
정년퇴직 (chongnyon thuê chik): Về hưu theo tuổi.
대기업 (tekiop): Doanh nghiệp lớn.
건설 회사 (konsol huêsa): Công ty xây dựng.
Xem thêm:
Bị Động Từ Tiếng Hàn Thường Dùng
Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản