Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Hàn về biển báo và biển báo giao thông thường gặp.
Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông
행금지 /heng-kum-chi/: Cấm lưu thông.
승합차통행금지 /sung-hap-cha-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe buýt.
손수레 통행금지 /so-su-rê-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe đẩy.
자전거 통행금지 /cha-chon-ko-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe đạp.
진입금지 /chin-ip-kum-chi/: Đường một chiều.
직진금지 /chik-chin-kum-chi/: Cấm đi thẳng.
우회전금지 /u-huê-chon-kum-chi/: Cấm quẹo phải.
좌회전금지 /chuê-huê-chon-kum-chi/: Cấm quẹo trái.
횡단금지 /huên-tan-kum-chi/: Cấm băng ngang.
유턴금지 /yu-thon-kum-chi/: Cấm quay đầu xe.
앞지르기금지 /ap-chi-rư-ki-kum-chi/ : Cấm vượt.
주차금지 /chu-ch’a-kum-chi/: Cấm đỗ xe.
차폭제한 /ch’a-pok-chê-han/: Giới hạn bề rộng xe.
서행 /so-heng/: Chạy chậm lại.
일시정지 /il-si-chong-chi/: Biển báo dừng tạm thời.
양보 /yang-pô/ : Nhường đường.
보행자 보행금지 /pô-heng-cha-pô-heng-kum-chi/: Cấm người đi bộ.
Từ vựng tiếng Hàn về Biển Báo
1. 공사중: Đường đang thi công
2. 일방 통행: Đường một chiều
3. 중지: Dừng lại
4. 인도교: Cầu dành cho người đi bộ
5. 다리: Cầu
6. 도로표지: Biển báo
7. 무료입장: Vào cửa miễn phí
8. 엘리베이터: Thang máy
9. 페인트 주의: Sơn còn ướt
10. 젗은 바닥: Sàn còn ướt
11. 대합실: Phòng chờ
12. 숙녀용 화장실: Nhà vệ sinh nữ
13. 남성용 화장실: Nhà vệ sinh nam
14. 위험: Nguy hiểm
15. 입장: Lối vào
16. 비상구: Lối thoát hiểm
17. 출구: Lối ra
18. 서쪽: Hướng tây
19. 남쪽: Hướng nam
20. 동쪽: Hướng đông
21. 북쪽: Hướng bắc
22. 문을 당기시오: Kéo cửa
23. 당기시오: Kéo ra
24. 문을 미시오: Đẩy cửa
25. 미시오: Đẩy cửa vào
26. 맹견 주의: Coi chừng chó dữ
27. 화재 경보기: Chuông báo động
28. 임대: Cho thuê
29. 턴금지: Cấm quay xe
30. 섬광 촬영금지: Cấm chụp hình flash
31. 촬영금지: Cấm chụp hình
32. 추월금지: Cấm vượt
33. 우회전 금지: Cấm rẽ phải
34. 좌회전 금지: Cấm rẽ trái
35. 통행금지: Đường cấm
36. 쓰레기를 버리지마십시오: Cấm xả rác
37. 입장사절: Cấm vào
38. 금연: Cấm hút thuốc
39. 잔디밭에들어가지마시오: Cấm đi lên cỏ
40. 모두 수단금지: Cấm các loại xe
41. 주차금지 구역: Cấm đậu xe
42. 주차장: Bãi đậu xe
Xem thêm:
295 Danh từ tiếng Hàn phổ biến nhất
Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn