Từ vựng tiếng Hàn về mùi vị
Ngoài những vị cơ bản thì chúng ta cũng nên biết các cách biểu hiện về vị chát, chua chua, cay cay, ngòn ngọt, đăng đắng, bùi bùi, ngầy ngậy…
맛 /mat/ vị.
짜다 /ch’a tà/ mặn.
달다 /tal tà/ ngọt.
쓰다 /ssư tà/ đắng.
맵다 /meb tà/ cay.
시다 /si tà/ chua.
싱겁다 /sing tob tà/ nhạt nhẽo.
버터맛 /bơ thơ mat/ bùi.
떫다 /ttơlb tà/ chát.
느끼하다 /nư kki ha tà/ béo ngậy.
상하다 /sang ha tà/ ôi thiu.
맛있다 /ma sit tà/ ngon.
맛잆다 /ma sib tà/ không ngon.
Thêm nữa là đôi khi các từ về mùi vị không chỉ dùng cho mỗi về món ăn mà có thể miêu tả các sự vật, sự việc khác.
– 달콤하다 ngọt ngào có thể miêu tả giọng nói, âm nhạc, giấc ngủ, thời gian.
– 얼얼하다 cay đắng có thể miêu tả nỗi đau, vết thương.
– 싱겁다 nhạt nhẽo có thể miêu tả hành động, lời nói không phù hợp, linh tinh hoặc nhạt nhẽo.
– 쓰디쓰다 rất đắng có thể miêu tả rất đau khổ.
– 씁쓸하다 hơi đắng có thể miêu tả cảm giác hơi chán ngán, không hài lòng.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn nhà bếp
Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng