Home / Tài liệu tiếng Hàn / 108 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp

108 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp

108 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp

-1: 나 (nhưng)
Vd: 그는 가난하나 정직하다
Anh ấy nghèo nhưng chính trực

-2: 나마 (nhưng )
Vd:맛있지는 못하나마 많이 드세요
Tuy Ko ngon nhưng hãy dùng nhiều nhé

-3: 으나마(nhưng )
Vd: 그는 키는 작으나마 성격은 좋다
Tuy chiều cao anh ta thấp nhưng tính tình tốt

-4: 이나마 (dù)
Vd:헌 옷이나마 입어야만 한다
Mặc dù là áo cũ nhưng cũng phải mặc

-5: (이)야말로 (chính)
Vd:그 사람이야말로 베트남의 영웅이다
Anh ấy chính là anh hùng của nước Việt Nam

-6: 대로 (theo như ,giống như)
Vd:형이 하고 싶은 대로 하세요
Hãy làm theo như ý anh trai muốn

7: 마저 (đến cả,ngay cả,cả,nốt ,luôn)
Vd:그는 집마저 팔았다
Anh ấy đã bán luôn(nốt) cả nhà

-8: 뿐 (chỉ)
Vd:내가 만날 사람은 오직 너뿐이다
Người mà tôi sẽ gặp chỉ có mỗi mình em(bạn,,cậu…)

-9: (은/는)커녕 (nói gì ..tới)
Vd:미국은커녕 ,그는 일본도 못 갔다
Nói gì tới nước Mỹ ,,cả nước Nhật anh ấy cũng chưa đến nữa

-10: 조차 (ngay cả)
Vd:그 가수는 만나기조차 어렵다
Ngay cả việc gặp mặt ca sĩ ấy cũng khó khăn

-11: 치고(는) (đã là)
Vd: 한국 사람들치고 그를 모르는 사람은 거의 없다
Đã là người Hàn thì gần như Ko ai Ko biết tới anh ấy cả

-12: (으)ㄴ/는 반면 (에) (ngược lại)
Vd:값이 싼 반면에 금방 고장 난다
Ngược lại với giá rẻ là nhanh hỏng

-13: (는)통에 (trong tình trạng
Vd:그 사람들은 전쟁 통에 헤어졌다
Bọn họ đã chia tay nhau trong tình trạng chiến tranh

-14: 거든(vì,sử dụng khi muốn cho biết một sự thật nào đó)
Vd:그는 나를 못 찾아 거야 .왜냐하면 내가 숨었거든
Anh ấy sẽ Ko thể tìm được tôi đâu.Vì tôi đã trốn mất rồi

-15: 뿐만 아니라(Ko chỉ…mà..)
Vd:베트남은 사람뿐만 아니라 자연도 좋다
Đất nước Việt Nam Ko chỉ con người mà thiên nhiên cũng tốt

-16: 는 바람에 (vì)
Vd:바람이 부는 바람에 모자가 날아갔다
Tại vì gió thổi nên nón (mũ) bay mất rồi

-17: ~을 만큼 (리만치 ,을 만큼 , 리만큼 ,으로만치 ,으리만큼 ,ㄹ 만큼)
(Như…tưởng chừng)
Vd:나는 그녀가 죽을 만큼 그리웠다
Tôi nhớ cô ấy tưởng chừng như chết được
-나는 베트남이 미칠 만큼 보고 싶었다
-알아볼 수 없으리만치 변한 그를 봤다
-그녀와 헤어지고 죽을 만치 마음이 아팠다
-죽어도 모를 만큼 정말 맜있다
-놀라우리만치 그 애는 빨랐다

-18: 같이(như,,,giống như,,,cùng)
Vd:그 여자는 가수같이 노래를 잘해요
Cô ấy hát hay như ca sĩ vậy

-19: (으)ㄹ 모양이다 (hình như..sẽ)
Vd:눈이 올 모양이다
Hình như trời sẽ có tuyết rơi

-20: 만큼(như,bằng)
Vd:오늘은 어제만큼 덥지 않다
Hôm nay Ko nóng bằng hôm qua

-21: (으)ㄹ 텐데…(sử dụng khi nói tiếc cái gì đó…giá như…thì tốt)
Vd:만약 그녀가 더 노력했더라면 좋았을 텐데…
Giá như cô ấy nổ lực hơn nữa thì tốt quá….

-22: 대신(에) (thay cho/vì)
Vd:밥 대신 빵을 먹었어요
Tôi đã ăn bánh thay cho cơm

-23: ~기 위해(서). (Để)
Vd:나는 꿈을 이루기 위해서 산다
Tôi sống để đạt được ước mơ

-24: động từ,tính từ +(으)ㄹ수록(càng…càng…)
Vd:그녀는 날이 갈수록 예뻐진다
Cô ấy càng ngày càng đẹp hơn

-25: động từ,tính từ +(ㄴ)는 덕분에 (vì)
Vd:당신이 응원해 주신 덕분에 성공했습니다
Tôi đã thành công nhờ anh đã cổ vũ cho tôi

-26: 는 편이다 (thuộc loại)
Vd:그는 노래를 잘하는 편이다
Anh ấy thuộc loại hát hay

-27: 에 대해(서) (về)
Vd:우리는 한국어 발음에 대해 공부합니다
Chúng ta học phát âm về tiếng Hàn quốc

-28: (으)ㄹ 뻔하다 (gần như,suýt nữa)
Vd:저는 감동해서 울 뻔했어요
Tôi đã gần như oà khóc vì cảm động

-29: 잖아 (cơ mà,có nghĩa là “”Ko như thế Ko””)
Vd:형은 우리하고 약속했잖아요?
Anh trai đã hứa với chúng tôi rồi cơ mà?

-30: 자마자 (ngay lúc,ngay sau khi)
Vd:저는 일어나자마자 공부를 했어요
Tôi đã học bài ngay sau khi thức dậy

-31: (으)려던 참이다 (sắp sửa ,đang định)
Vd:저는 맥주를 마시려던 참이었어요
Tôi đang định uống bia

-32: 을/를 비롯해(서) (đứng đầu)
Vd:회장을 비롯하여 온 회원이 모인다
Cuộc họp thành viên tất cả đứng đầu là chủ tịch

-33: 기/게 마련이다 (là chuyện đương nhiên)
Vd:노력한 자가 성공하기 마련이다
Người nổ lực sẽ thành công là chuyện đương nhiên

34: 아/어 드릴게요 (cho,làm cho /lời nói kính trọng của cho)
Vd:집을 보여 드릴게요
Tôi sẽ cho chị xem nhà

-35: (으)면서 (vừa…vừa)
Vd:그녀는 소설을 읽으면서 운다
Cô ấy vừa đọc tiểu thuyết vừa khóc

-36: 는/ㄴ대 (nghe nói..)
Vd:그 사람은 다시 입원해야 한대요
Nghe nói người đó lại phải nhập viện

-37: (으)ㄴ/는 탓에 (vì,tại vì)
Vd:오랫동안 만나지 못한 탓에 그녀를 못 알아봤다
Vì lâu ngày Ko gặp nên giờ nhận Ko ra cô ấy nữa

-38: 사동사 (chủ động từ)
Vd:나는 밥을 먹는다
Tôi ăn cơm
나는 아이에게 밥을 먹인다
Tôi cho đứa bé ăn cơm

-39: 도록 하세요 (hãy)
Vd:피곤하면 쉬도록 하세요
Anh mệt thì hãy nghĩ ngơi

-40: 다고 해요 (nghe nói)
Vd:태풍이 온다고 해요
Nghe nói sẽ có bão

-41: 거든요 (chỉ một sự giải thích ,vì)
Vd:그는 왜 회사에 안 가요?휴가거든요
Tại sao anh ấy Ko đến cty?Vì đang là kỳ nghỉ.

-42: 는 것 /(으)ㄴ 것 같아요 (hình như)
Vd:제가 말실수를 한 것 같아요
Hình như là tôi đã nói lỡ lời

-43: 아/어도(dù)
Vd:돈이 없어도 난 행복하다
Dù Ko có tiền đi nữa tôi vẫn hạnh phúc

-44: 는/(으)ㄴ데요 (muốn)
Vd:저는 베트남에 가고 싶은데요
Tôi muốn đến Việt Nam

-45: (으)려고 해요 (định)
Vd:저는 친구 집에 가려고 해요
Tôi định đến nhà một người bạn

-46: (으)려면 (nếu muốn)
Vd:냉면을 먹으려면 거기에 가야만 한다
Nếu muốn ăn mì lạnh thì phải đến đó

-47: 아/어졌어요(đã trở nên)
Vd:전에 비해 많이 좋아졌어요
So với trước đây thì tốt hơn nhiều

-48: 느라고 (vì)
Vd:공부하느라고 잠잘 시간이 없네요
Vì học nên Ko có thời gian để ngủ

-49: 는 (trang trí cho danh từ)
Vd:형은 영화 보는 거 좋아해요?
Anh có thích đi xem phim Ko?

-50: 다가 (trong)
Vd:살다가 힘들면 제게 전화하세요
Trong cuộc sống nếu thấy mệt mỏi thì hãy gọi điện cho tôi nhé

-51: 고 (나서) (sau khi)
Vd:해가 지고 나서 저는 집에 돌아갔어요
Sau khi mặt trời lặng tôi đã về nhà

-52: (으)ㄹ 줄 (có thể)
Vd:당신은 한국 음식을 만들 줄 알아요?
Cô có thể làm món ăn Hàn quốc Ko?

-53: (으)ㄴ 지 (được ,rồi)
Vd:한국에 온 지 얼마나 되었어요?
Anh đến Hàn quốc được bao lâu rồi?

-54: 는데/(으)ㄴ 데 (nhưng)
Vd:형은 큰데 동생은 작아요
Anh trai cao nhưng em trai thì thấp

-55: (으)ㄹ 때 (khi…)
Vd:젊었을 때 열심히 공부합시다
Khi còn trẻ chúng ta hãy chăm học

-56: 게 (một cách)
Vd:행복하게 사세요
Hãy sống một cách hạnh phúc nhé

-57: (으)면 (…thì…)
Vd:아프면 약을 드세요
Nếu anh đau thì hãy uống thuốc

-58: 아/어야 하다 /되다 (phải)
Vd:한국에서는 한국말을 해야 해요
Ở Hàn quốc phải sử dụng tiếng Hàn quốc

-59: 고…(sau khi/rồi thì…../rồi hãy…)
Vd:베트남어를 배우고 베트남에 가세요
Hãy học tiếng Việt rồi hãy đi Việt Nam

-60: 채 (chưa)
Vd:그 잉크는 채 마르지 않았다
Mực đó chưa khô

-61: 못+게 되어 있다/지 못 하게 되어 있다 (bị cấm/Ko được …)
Vd:아저씨 ! 여기서 담배를 못 피우게 되어 있습니다
Chú ơi !đây là nơi cấm hút thuốc

-62: ㄹ 필요가 있다 /없다 (cần thiết/Ko cần thiết phải làm gì …)
Vd:그 사람을 도와줄 필요가 있어요
Cần thiết phải giúp đỡ người đó

-63: 안 -ㄹ 수(가) 없다/ 지 않을 수 (가) 없다 (Ko thể Ko…)
Vd:저는 공부를 하지 않을 수 없어요
Tôi Ko thể Ko học

-64: 길래 (vì)
Vd:모자가 싸길래 샀다
Vì nón (mũ) bán rẻ nên đã mua

-65: 에다가 (ở)
Vd:이것을 어디에다가 둘까요?
Cái này để ở đâu?

-66: 에다가 (sd khi muốn nói thêm 1 sự việc ,vật gì đó ngoài cái có sẵn)
Vd:이번 달은 월급에다가 상여금까지 받는다
Tháng này ngoài tiền lương ra đã nhận thêm cả tiền thưởng

-67: 다가는(thì)
Vd:네가 그한테 실수를 하다가는 믿음을 잃을 수 있다
Nếu em sai lầm thì có thể khiến anh ấy mất đi niềm tin vào em

-68: 든지 (dù,cho dù)
Vd:어디를 가든지 행복하세요
Dù anh đi đâu cũng hãy hạnh phúc nhé

-69: 든지(hoặc)
Vd:밥을 먹든지 빵을 먹든지 하세요
Hãy dùng cơm hoặc dùng bánh

-70: [-(으)ㄹ]지경(이다). Đến mức)
Vd:나는 가리워 죽을 지경이다
Tôi nhớ đến mức muốn chết đi được

-71: 아야/어야 하다 (phải)
Vd:저는 그 신문을 읽어야 해요
Tôi phải đọc báo đó

-72: 아서/어서 그래요 (bởi vì,là vì….nên như vậy)
Vd:저는 너무 힘들어요.한국어를 어려워서 그래요
Tôi mệt mỏi lắm.Bởi vì tiếng Hàn quá khó

-73: 지 않게 (để Ko (thôi)
Vd:병나지 않게 너무 많이 일하지 마세요
Đừng làm việc nhiều để Ko thôi mắc bệnh

-74: (ㄹ 수 있) 게 (cốt để….để (có thể….)
Vd:빵 먹을 수 있게 돈을 주세요
Hãy cho tôi tiền để tôi có thể ăn bánh

-75: ㄴ 지 ….되다 (đã được …)
Vd:그가 한국에 온지 10년이 됐어요
Anh ta đến Hàn quốc đã được 10 năm

-76: …ㄴ 다음에 /후에 (sau khi)
Vd:한국어를 배운 다음에 한국에 갈 겁니다
Sau khi học tiếng Hàn tôi sẽ đến Hàn quốc
-일을 다 마친 후에 놀러 가요
Sau khi hoàn thành công việc sẽ đi chơi

-77: 아무리 -아도 /어도 (cho dù…)
Vd:한국이 아무리 멀어도 저는 갈 겁니다
Cho dù Hàn quỗc xa đến mấy ,tôi cũng sẽ đến Hàn quốc

-78: 든지…든지 (hay là….)
Vd:한국 언어가 쉽든지 어렵든지 꼭 공부해야 해요
Ngôn ngữ của Hàn quốc dù dễ hay khó cũng quyết phải học

-79: ㄹ 계획 (예정)이다 (có kế hoặc h ,dự định làm gì)
Vd:올해 부산에 갈 예정이에요
Năm nay tôi dự định sẽ đi Busan

-80: 만에 (sau những ,sau…)
Vd:그녀는 일 년 만에 베트남에 돌아왔어요
Cô ấy trở về Việt Nam sau một năm

-81: 중에 (trong khi,trong khi đang…)
Vd:여름휴가 중에 어디 가요?
Anh sẽ đi đâu trong khi mùa nghỉ hè

-82: (이)라서 (do ,bởi vì,vì là…)
Vd:내일은 토요일이라서 저는 일하러 가지 않아요
Vì ngày mai là thứ 7 nên tôi Ko đi làm

-83: 려나 봐요 (hình như muốn ,trông như,như thể)
Vd:내일 비가 오려나 봐요
Hình như ngày mai trời sẽ mưa

-84: 려고 하다 (có ý định làm gì ,định ,muốn)
Vd:형은 내일 뭘 하려고 하십니까?
Ngày mai anh định làm gì?

-85: 려고 (để ,cố để)
Vd:저는 친구를 만나려고 베트남에 갔어요
Tôi đã tới Việt Nam để gặp bạn

-86: ㄹ 만하다 (đáng để )
Vd:베트남은 가 볼만해요
Việt Nam đáng được tham quan

-87: ㄹ 때까지 (cho tới khi ,cho tới lúc)
Vd:저는 죽을 때까지 학문 연구를 할 거예요
Tôi sẽ nghiên cứu học vấn cho tới khi chết(hơi thở cuối cùng )

-88: 기 위하여 (위해) (để….)
Vd:그 분을 만나기 위해 한국에 가요
Tôi đến Hàn quốc để gặp anh ấy

-89: 다는 말을 든다 (tôi nghe nói rằng …)
Vd:그 사람이 노래를 잘 한다는 말을 들었어요
Tôi nghe nói anh ấy hát rất hay

-90: 다고 하다 (họ/ai đó nói là …./nói rằng….)
Vd:연예인이 그 모임에 온다고 한다
Ai đó đã nói rằng sẽ có diễn viên đến cuộc họp ấy

-91: 다고 생각하다 (nghĩ rằng ,cho rằng…)
Vd:저는 한국어가 어렵다고 생각해요
Tôi nghĩ rằng tiếng Hàn khó

-92: 는 동안에 (trong khi ,trong lúc)
Vd:내가 없는 동안에 그녀가 왔다
Trong khi tôi đi vắng cô ấy đã đến

-93: 는 대로 (theo ,ngay sau…)
Vd:이 일을 마치는 대로 베트남으로 가겠어요
Ngay sau khi hoàn thành xong việc này tôi sẽ đến Việt Nam

-94:….것은 사실이다 (việc…là sự thật /đúng là…)
Vd:그가 베트남에 안 간 것은 사실이다
Việc anh ấy Ko đến Việt Nam là sự thật

-95: ㄴ 적이 없다 (chưa từng…)
Vd:저는 술을 마신 적이 없어요
Tôi chưa từng uống rượu

-96: 지 않으면 안 되다 (nếu Ko…thì Ko được )
Vd:공부를 하지 않으면 안 돼요
Nếu Ko học là Ko được

-97: 기로 되어 있다 (dự định ,có kế hoặc h ,sẽ…)
Vd:우리는 이번 토요일 남원에서 만나기로 되어 있어요
Chúng tôi dự định thứ 7 tuần này sẽ gặp nhau ở Namwon

-98: (으)려고 (để)
Vd:저는 한국 학자가 되려고 열심히 공부해요
Tôi chăm chỉ học để trở thành học giả của Hàn quốc

-99: (으)러 (để)
Vd:나는 동생을 만나러 창원에 갔었다
Tôi đã đến Changwon để gặp em của tôi

-100: 는가 보다 (hình như)
Vd:그는 매일 한국어를 공부하는가 보다
Hình như ngày nào anh ấy cũng học tiếng Hàn quốc

-101: ㄹ 때마다 (bất cứ lúc nào)
Vd:그녀는 제가 볼 때마다 노래를 부르고 있어요
Bất cứ lúc nào tôi thấy cô ấy,cô ấy cũng đang hát

-102:ㄹ(는)지도 모르다 (có thể là)
Vd:버스가 이미 떠났을지도 몰라요
Xe buýt có lẽ đã rời bến rồi

-103: 에 의하면 (dựa theo ,theo như)
Vd:그 사람의 말에 의하면 ,그는 선생님이다
Theo như lời nói của anh ta thì,anh ta là giáo viên

-104: 는 버릇이 있다 (có thói quen là…)
Vd:나는 늘 공부를 생각하는 버릇이 있다
Tôi có thói quen thường suy nghĩ đến việc học

-105: 아서/어서 (vì)
Vd:저는 건강이 좋지 않아서 술을 못 마셔요
Vì sức khỏe của tôi kém ,nên tôi Ko uống rượu

-106: (으)ㄹ래 (muốn,sẽ…)
Vd:나는 망고를 먹을래
Tôi muốn ăn xoài

-107: (으)로서 (với tư cách là)
Vd:나는 여기에 대표로서 참석했다
Tôi đã tham gia ở đây với tư cách là đại diện

-108: (ㄴ/는) 다기에 (vì người ta nói)
Vd:내일 시험을 본다기에 지금 준비하고 있어요
Bây giờ tôi đang chuẩn bị vì người ta nói ngày mai có cuộc thi

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về Biển Báo Giao Thông
Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn