Động từ 들다 trong tiếng Hàn
Động từ 들다.
정의: 1. Đi vào; 2. Gia nhập; 3. Mắc bệnh;
상세한 정의:
– 문틈으로 바람이 드는 방: căn phòng có gió thổi vào qua khe cửa.
– 물이 들다: nước ngấm vào.
– 사정 거리 안에 들다: lọt vào cự ly bắn.
– 잠자리에 들다: đi ngủ, vào chỗ ngủ.
– 안으로 드시지요: mời anh vào bên trong. [동사] Gia nhập, tham gia.
– 보험에 들다: tham gia bảo hiểm.
– 클럽에 들다: tham gia câu lạc bộ.
– 이 건물은 화재보험에 들었다: tòa nhà này đã tham gia bảo hiểm.
– 학교에 들다: vào trường học.
– 노조에 들다: gia nhập công đoàn. [동사] Mắc bệnh.
– 병든 소: con bò bị bệnh.
– 병이 들다: mắc bệnh. [동사] Bao hàm, hàm chứa, bao gồm, chứa.
– 계산에 들다: tính vào.
– 이 병에 독약이 들어 있다: trong bình này có thuốc độc.
– 표에는 내 이름도 들어 있다: trong phiếu có tên tôi. [동사] Ở vào, có trong.
– 반에서 5등 안에 들다: có ở trong 5 top đầu của lớp. [동사] Tiêu tốn, tốn, mất.
– 공이 든 작품: tác phẩm tốn công.
– 시간이 드는: mất thời gian, tốn thời gian.
– 돈이 얼마 들더라도: cho dù có tốn bao nhiêu tiền đi nữa.
– 만 원이 들다: tốn 10 ngàn won.
– 힘(이)들다: tốn sức. [동사] Vào trạng thái gì đó, trở nên, thành.
– 버릇이 들다: thành thói quen.
– 정신이 들다: tỉnh táo.
– 정이 들다: có tình cảm.
– 철이 들다: trở nên lễ phép. [동사] Bước vào, vào.
– 봄이 들다면: nếu vào xuân.
– 운이 들다: vào vận, gặp vận may.
– 장마가 들다: vào mùa mưa dầm.
– 이 달에 들다어 몹시 춥다: vào tháng này rất lạnh.
– 후반에 들다어 곧 동점이 되었다: vào hiệp hai thì bằng điểm. [동사] Hài lòng, thích.
– 마음에 드는 집: căn nhà ưng ý.
– 마음에 드는 여자: người đàn bà mình thích.
– 마음에 들다지 않다: không hài lòng. [동사] Cảm thấy ngon, ngon.
– 사과가 맛이 들다: táo ngon.
– 술의 맛이 들다: cảm thấy rượu ngon. [동사] Xảy ra hiện tượng gì.
– 풍년이 들다: vào lúc được mùa.
– 흉년에 들다: vào lúc mất mùa. [동사] Bám rễ, mọc rễ.
– 무가 속이 들다: củ cải bám sâu vào đất.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về các loại Đơn, Giấy, Hợp đồng
150 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trong đề thi TOPIK