Câu chào tạm biệt trong tiếng Hàn
안녕히 계세요 (Annyeonghi gyeseyo) – Chào tạm biệt
잘 가요 (Jal gayo) – Hẹn gặp lại
다음에 봅시다 (Daeume bopsida) – Gặp nhau lần sau
건강하세요 (Geon-ganghaseyo) – Chúc sức khỏe
안녕 (Annyeong) – Tạm biệt
즐거운 여행 되세요 (Jeulgeoun yeohaeng doeseyo) – Chúc một chuyến đi vui vẻ
다음에 또 만나요 (Daeume tto mannayo) – Hẹn gặp lại lần sau
좋은 하루 보내세요 (Joh-eun halu bonaeseyo) – Chúc một ngày tốt lành
안녕히 가세요 (Annyeonghi gaseyo) – Tạm biệt
고생 많으셨습니다 (Gosaeng man-eu-shyeossseubnida) – Cảm ơn đã làm việc chăm chỉ
다음에 뵈요 (Daeume boeyo) – Hẹn gặp lại
조심히 가세요 (Josimhi gaseyo) – Cẩn thận trên đường
또 만나요 (Tto mannayo) – Hẹn gặp lại
무사히 다녀오세요 (Musahi danyeoo-seyo) – Chúc an toàn khi đi đây đó
안녕히 계셔요 (Annyeonghi gyesyeoyo) – Chào tạm biệt
다음에 또 봅시다 (Daeume tto bopsida) – Hẹn gặp lại lần sau
좋은 시간 보내세요 (Joh-eun sigan bonaeseyo) – Chúc thời gian vui vẻ
몸 조심하세요 (Mom josimhaseyo) – Chăm sóc sức khỏe
다음에 뵈어요 (Daeume boeeoyo) – Hẹn gặp lại
안녕히 주무세요 (Annyeonghi jumuseyo) – Chúc ngủ ngon
즐거운 시간 되세요 (Jeulgeoun sigan doeseyo) – Chúc một thời gian vui vẻ
조심히 다녀오세요 (Josimhi danyeoo-seyo) – Hãy đi và trở về an toàn
다음에 또 알아뵙겠습니다 (Daeume tto ara-boepge-seubnida) – Hẹn gặp lại lần sau
좋은 꿈 꾸세요 (Joh-eun kkum kkuseyo) – Chúc một giấc mơ tốt đẹp
안녕히 계셨어요 (Annyeonghi gyesyeosseoyo) – Chào tạm biệt
다음에 또 연락해요 (Daeume tto yeollakhaeyo) – Hẹn gặp lại lần sau
건강하시고 즐거운 하루 되세요 (Geon-ganghasigo jeulgeoun halu doeseyo) – Chúc một ngày vui vẻ và khỏe mạnh
안전한 여행 되세요 (Anjeonhan yeohaeng doeseyo) – Chúc một chuyến đi an toàn
다음에 또 보자 (Daeume tto boja) – Hẹn gặp lại
행운을 빌어요 (Haeng’un-eul bireoyo) – Chúc may mắn
Xem thêm:
Những câu chào hỏi cơ bản bằng tiếng Hàn
Những cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn